Sức khỏe là một trong những yếu tố cốt lõi để giúp con người phát triển và hoàn thiện bản thân. Tuy nhiên, với nhiều yếu tố ảnh hưởng từ môi trường, chế độ ăn uống, đến tình trạng stress trong cuộc sống hiện đại, sức khỏe của con người cũng dễ bị ảnh hưởng và suy giảm. Chính vì vậy, việc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe đóng vai trò vô cùng quan trọng để duy trì một cuộc sống khỏe mạnh và hạnh phúc.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Sức khỏe
Stt | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Sức khỏe | Sù kāng | 健康 |
2 | Bệnh tật | Bìng tì | 病痛 |
3 | Đau đớn | Dào dǔn | 疼痛 |
4 | Sốt | Fān rán | 发热 |
5 | Ho | Késou | 咳嗽 |
6 | Viêm | Zhèng zhèng | 炎症 |
7 | Dị ứng | Guò mǐn | 过敏 |
8 | Tiểu đường | Táng niào bìng | 糖尿病 |
9 | Huyết áp | Xiě yá | 血压 |
10 | Tai nạn | Shī gù | 事故 |
11 | Ung thư | Ái jí bìng | 癌症 |
12 | Chấn thương | Shāng shāng | 伤痛 |
13 | Đau lưng | Bèi téng | 背痛 |
14 | Đau đầu | Tóu téng | 头疼 |
15 | Trầm cảm | Yī yǔ jí bìng | 忧郁病 |
16 | Loạn thần | Fēng duǒ bìng | 疯狂病 |
17 | Rối loạn tiền đình | Tián dǐng shì chuàng | 天 井 水 症 状 |
18 | Béo phì | Pàng yòu | 胖 右 |
19 | Thừa cân | Cháo shù | 超 数 |
20 | Thiếu máu | Xuè qīng | 血气 |
21 | Suy nhược | Jiàng ruò | 衰弱 |
22 | Đau khớp | Gǔ tòng | 骨痛 |
23 | Táo bón | Bì zì tùn | 便秘 |
24 | Tiêu chảy | Xiào lùn | 消 腻 |
25 | Đau dạ dày | Wèi tòng | 胃痛 |
26 | Mất ngủ | Shùi bù zhù | 睡不 着 |
27 | Stress | Jī luàn | 紧乱 |
28 | Yếu sinh lý | Xìng gāo yuè | 性 高潮 |
29 | Yếu tốt | Pīn chī | 贫 瘦 |
30 | Viêm gan | Gān zhèng | 肝炎 |
31 | Tai biến | Shǒu zhàng | 中风 |
32 | Bệnh tiểu đường | Táng niào bìng | 糖尿病 |
33 | Ung thư vú | Rǔ nǎi ái jí bìng | 乳腺癌症 |
34 | Viêm xoang | Sīn zhèng | 鼻炎 |
35 | Chứng loạn nhịp tim | Xīn lǚ chuàng | 心律失常 |
36 | Chứng tăng huyết áp | Gāo xiě yá | 高血压 |
37 | Chứng thiếu máu não | Dú jiàn shù xǜ | 脑缺血 |
38 | Chứng đau thắt ngực | Xiōng tòng | 胸痛 |
39 | Tuyến giáp | Luǒ yá | 甲状腺 |
40 | Hô hấp | Hūxī | 呼吸 |
41 | Hạ huyết áp | Dī xiě yá | 低血压 |
42 | Đau khớp gối | Xī guǎn tòng | 膝关节痛 |
43 | Đau răng | Yá tòng | 牙痛 |
44 | Hội chứng kén cặn | Guǐ fèn bìng | 硅粉病 |
45 | Tiểu đường gestational | Gè rǔ tán táng niào bìng | 孕妇糖尿病 |
46 | Hội chứng buồn nôn và nôn mửa của thai kỳ | Fù chǎn bìng | 妊娠呕吐病 |
47 | Rối loạn lo âu | Jīng zhàng | 焦虑 |
48 | Chứng liệt nửa người | Bàn jié chuàng | 半身瘫痪 |
49 | Đau dạ dày tá tràng | Wèi dǎo tùn | 胃倒痛 |
50 | Trầm cảm sau sinh | Hòu pēi yōu yī bìng | 产后忧郁病 |
51 | Suy nhược cơ thể | Rú ruò | 如弱 |
52 | Đau mắt | Mù tòng | 睛痛 |
53 | Bệnh Parkinson | Pò kè sēn bìng | 帕金森病 |
54 | Bệnh tâm thần | Xīn lǐ bìng | 心理病 |
55 | Dị ứng thực phẩm | Fàn wù guò mǐn | 食物过敏 |
56 | Tiểu đường loại 1 | Táng niào bìng xíng 1 | 糖尿病型1 |
57 | Tiểu đường loại 2 | Táng niào bìng xíng 2 | 糖尿病型2 |
58 | Bệnh cảm lạnh | Gǎn mào | 感冒 |
59 | Đột quỵ | Shǒu zhàng | 中风 |
60 | Chứng đau lưng | Bì tòng | 背痛 |
61 | Viêm da cơ địa | Pífū zhèng | 皮肤症 |
62 | Rối loạn tiền đình | Qián dǐng chuàng | 前庭瘤 |
63 | Bệnh cầu thận | Shèn jī qì shī bìng | 肾脏器实病 |
64 | Tắc tia sữa | Nǎi tǒng | 乳痛 |
65 | Chứng rối loạn giấc ngủ | Shuì mián chùn | 睡眠纷 |
66 | Chứng mất ngủ | Shuì mián bù suàn | 睡眠不算 |
67 | Rối loạn tâm thần phân liệt | Fēn liè xìnghéng chuàng | 分裂性幻想症 |
68 | Đau đầu thường xuyên | Tóu tòng cháng | 头痛常 |
69 | Bệnh cơ tim | Xīn zū jī bìng | 心脏疾病 |
70 | Bệnh cầu gan | Gān jī bìng | 肝疾病 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
71 | Bệnh đau dạ dày | Wèi dǎo bìng | 胃倒病 |
72 | Suy nhược cơ thể do ung thư | Ái jí rú ruò | 癌症如弱 |
73 | Bệnh đau cơ | Jī gù tòng | 肌肉痛 |
74 | Bệnh tăng acid uric | Gāo xiè xī jīng | 高血酸倦 |
75 | Viêm xoang dị ứng | Guò mǐn sīn zhèng | 过敏鼻炎 |
76 | Hội chứng tăng động giảm chú ý | Bù zhù jīnghuá chuàng | 不注意力脑症 |
77 | Bệnh đau mắt thịt | Yǎn ròu tòng | 眼肉痛 |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Sức khỏe
- 健康是最重要的 ràng wǒmen zhǔyào bǎochí jiànkāng. (Sức khỏe là quan trọng nhất và chúng ta cần phải bảo vệ nó.)
- 運動對身體很好 yùndòng duì shēntǐ hěn hǎo. (Vận động tốt cho sức khỏe.)
- 身體健康,心情愉快 shēntǐ jiànkāng, xīnqíng yúkuài. (Cơ thể khỏe mạnh, tâm trạng vui vẻ.)
- 吃得健康就能生活得健康 chī dé jiànkāng jiù néng shēnghuó dé jiànkāng. (Ăn uống lành mạnh để sống khỏe mạnh.)
- 睡眠對身體很重要 shuìmián duì shēntǐ hěn zhòngyào. (Giấc ngủ quan trọng cho sức khỏe.)
- 抽煙和喝酒對身體不好 chōu yān hé hē jiǔ duì shēntǐ bù hǎo. (Hút thuốc và uống rượu không tốt cho sức khỏe.)
- 心理健康同樣重要 xīnlǐ jiànkāng tóngyàng zhòngyào. (Sức khỏe tâm lý cũng rất quan trọng.)
- 空氣污染對健康不好 kōngqì wūrǎn duì jiànkāng bù hǎo. (Ô nhiễm không khí không tốt cho sức khỏe.)
- 每天適量食用水果和蔬菜 měitiān shìliàng shíyòng shuǐguǒ hé shūcài. (Ăn đủ rau củ và trái cây mỗi ngày.)
- 常常運動能保持身體健康 chángcháng yùndòng néng bǎochí shēntǐ jiànkāng. (Vận động thường xuyên giúp duy trì sức khỏe cơ thể.)
Hội thoại tiếng Trung chủ đề sức khỏe
A: 你好,最近怎么样啊? (Nǐ hǎo, zuìjìn zěnme yàng a?) (Xin chào, dạo gần đây thế nào rồi?)
B: 还好,就是身体有点不舒服。 (Hái hǎo, jiùshì shēntǐ yǒudiǎn bù shūfú.) (Vẫn được, chỉ là tôi cảm thấy hơi khó chịu về cơ thể.)
A: 是吗?你有去看医生吗? (Shì ma? Nǐ yǒu qù kàn yīshēng ma?) (Thật à? Bạn đã đi khám bác sĩ chưa?)
B: 还没有,我想等等看看。 (Hái méiyǒu, wǒ xiǎng děngděng kànkan.) (Chưa, tôi muốn đợi một chút xem sao.)
A: 你的饮食习惯怎么样? (Nǐ de yǐnshí xíguàn zěnme yàng?) (Thói quen ăn uống của bạn thế nào?)
B: 我不太爱吃蔬菜和水果。 (Wǒ bù tài ài chī shūcài hé shuǐguǒ.) (Tôi không thích ăn rau củ và trái cây.)
A: 那就不太好了,多吃蔬菜和水果有助于身体健康。 (Nà jiù bù tài hǎo le, duō chī shūcài hé shuǐguǒ yǒu zhù yú shēntǐ jiànkāng.) (Vậy không tốt lắm, ăn nhiều rau củ và trái cây giúp cho sức khỏe.)
B: 嗯,我知道了。我会注意的。 (En, wǒ zhīdào le. Wǒ huì zhùyì de.) (Uh-huh, tôi biết rồi. Tôi sẽ chú ý đến nó.)
A: 对了,你有进行体育锻炼吗? (Duì le, nǐ yǒu jìnxíng tǐyù duànliàn ma?) (À, nhân tiện, bạn có tập thể dục không?)
B: 没有,我最近很忙。 (Méiyǒu, wǒ zuìjìn hěn máng.) (Không, tôi rất bận gần đây.)
A: 你可以抽空去跑步或者做一些简单的运动。 (Nǐ kěyǐ chōukòng qù pǎobù huòzhě zuò yīxiē jiǎndān de yùndòng.)
Trên đây là 78 từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề sức khỏe. Việc nắm vững và sử dụng những từ vựng này sẽ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp trong lĩnh vực y tế và sức khỏe. Đồng thời, để có một cơ thể khỏe mạnh, bạn cũng cần phải thường xuyên vận động, ăn uống đầy đủ dinh dưỡng, ngủ đủ giấc và tránh xa những thói quen xấu như hút thuốc, uống rượu, thức khuya, tăng stress.
Hy vọng với những từ vựng và kiến thức về sức khỏe này, bạn sẽ có thêm nhiều lựa chọn và cách thức chăm sóc sức khỏe cho bản thân và gia đình.