Nhà ga là nơi dừng chân của nhiều loại phương tiện giao thông, từ tàu hỏa, tàu điện ngầm, tàu cao tốc đến các loại xe buýt và taxi. Bên cạnh việc kết nối các vùng đất, nhà ga còn là nơi gặp gỡ, chia tay, đợi chờ và hành trình bắt đầu. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về từ vựng liên quan đến nhà ga trong tiếng Trung, chúng tôi xin giới thiệu danh sách 100 từ vựng về chủ đề nhà ga, bao gồm cả tên gọi, dịch vụ, thiết bị và nhiều hơn nữa.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà ga
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Nhà ga | Huǒchēzhàn | 火车站 |
2 | Tàu hỏa | Huǒchē | 火车 |
3 | Thẻ đi lại | Chéngchēpiào | 乘车票 |
4 | Giờ khởi hành | Fāchēshíjiān | 发车时间 |
5 | Giờ đến | Dàochēshíjiān | 到车时间 |
6 | Sân ga | Chēzhàn guǎngchǎng | 车站广场 |
7 | Hành lý | Xínglǐ | 行李 |
8 | Xe lắc | Táishàngchē | 台上车 |
9 | Xe buýt | Gōnggòngqìchē | 公共汽车 |
10 | Bến xe | Qìchēzhàn | 汽车站 |
11 | Đường ray | Guǐdào | 轨道 |
12 | Toa tàu | Chēxiāng | 车厢 |
13 | Khoang ngồi | Zuòwèi | 座位 |
14 | Ghế | Yǐzi | 椅子 |
15 | Điểm dừng | Tíngchēzhàn | 停车站 |
16 | Giám đốc ga | Zhàncháng | 站长 |
17 | Nhân viên ga | Zhànyuán | 站员 |
18 | Bảng thông báo | Gāobāobǎn | 告报板 |
19 | Thông báo | Tōngzhī | 通知 |
20 | Chờ đợi | Děngdài | 等待 |
21 | Thời gian chờ | Děngdàishíjiān | 等待时间 |
22 | Bán vé | Màipiào | 卖票 |
23 | Quầy vé | Piàowù | 票务 |
24 | Cửa ra vào | Chūrùkǒu | 出入口 |
25 | Giá vé | Piàojià | 票价 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
30 | Cầu vượt | Tiānqiáolù | 天桥路 |
31 | Cầu dành cho người đi bộ | Rénxíngtiānqiáo | 人行天桥 |
32 | Đèn tín hiệu | Hónglǜdēng | 红绿灯 |
33 | Đèn chiếu sáng | Zhàomíngdēng | 照明灯 |
34 | Cửa chờ | Děngchēshì | 等车室 |
35 | Cột điện | Diàntī | 电梯 |
36 | Máy bán vé tự động | Zìdòngmáipiàojī | 自动卖票机 |
37 | Màn hình hiển thị | Xiǎnshìpíng | 显示屏 |
38 | Điện thoại công cộng | Gōngyòngdiànhuà | 公用电话 |
39 | Loa thông báo | Lába | 喇叭 |
40 | Bảng giờ tàu | Chēshí biǎo | 车时表 |
41 | Tàu cao tốc | Gāosù huǒchē | 高速火车 |
42 | Tàu điện ngầm | Dìtiě | 地铁 |
43 | Tàu tốc hành | Kèchē | 客车 |
44 | Tàu hàng | Huòchē | 货车 |
45 | Đường sắt | Tiělù | 铁路 |
46 | Đường sắt cao tốc | Gāosù tiělù | 高速铁路 |
47 | Bến tàu | Chēzhàn | 车站 |
48 | Tàu đô thị | Chéngshì guǐdào | 城市轨道 |
49 | Tàu trung chuyển | Zhuǎnyùn huǒchē | 转运火车 |
50 | Bảo vệ | Bǎo’ān | 保安 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
51 | Xe đạp | Zìxíngchē | 自行车 |
52 | Khu vực hút thuốc | Chōuyānqū | 吸烟区 |
53 | Khu vực không hút thuốc | Jìnyānqū | 禁烟区 |
54 | Điểm thông tin | Zīxúnguī | 咨询柜 |
55 | Nhà hàng | Fàndiàn | 饭店 |
56 | Cửa hàng | Shāngdiàn | 商店 |
57 | Tạp chí | Zázhì | 杂志 |
58 | Báo chí | Bàokān | 报刊 |
59 | Nhà chờ | Hòuchēshì | 候车室 |
60 | Đồ uống | Yǐnpǐn | 饮品 |
61 | Đồ ăn | Shíwù | 食物 |
62 | Bãi đỗ xe | Tíngchēchǎng | 停车场 |
63 | Khu vực đỗ xe | Tíngchēqū | 停车区 |
64 | Xe taxi | Chūzūchē | 出租车 |
65 | Xe đưa đón | Jiēsòngchē | 接送车 |
66 | Xe đạp điện | Diàndòng zìxíngchē | 电动自行车 |
67 | Máy thu đổi | Duìhuàn jī | 兑换机 |
68 | Máy ATM | Tiqūjī | 提取机 |
69 | Khu vực nghỉ ngơi | Xiūxíqū | 休息区 |
70 | Thanh toán | Jièsuàn | 结算 |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề nhà ga
- 我要去火车站。 (Wǒ yào qù huǒchēzhàn.) – Tôi muốn đến nhà ga.
- 请问,去火车站怎么走? (Qǐngwèn, qù huǒchēzhàn zěnme zǒu?) – Xin hỏi, đến nhà ga đi thế nào?
- 请问这趟火车是几点发车? (Qǐngwèn zhè tàng huǒchē shì jǐ diǎn fāchē?) – Xin hỏi, chuyến tàu này khởi hành lúc mấy giờ?
- 我想买一张去上海的火车票。 (Wǒ xiǎng mǎi yī zhāng qù Shànghǎi de huǒchēpiào.) – Tôi muốn mua một vé tàu đi Thượng Hải.
- 请问在哪里可以买火车票? (Qǐngwèn zài nǎlǐ kěyǐ mǎi huǒchēpiào?) – Xin hỏi, ở đâu có thể mua vé tàu?
- 这趟火车是直达还是需要换乘? (Zhè tàng huǒchē shì zhídá háishì xūyào huànchéng?) – Chuyến tàu này có đi thẳng không, hay phải chuyển tàu?
- 请问在哪个站台上车? (Qǐngwèn zài nǎge zhàntái shàngchē?) – Xin hỏi, tôi lên tàu ở sân ga nào?
- 这个座位上有人吗? (Zhège zuòwèi shàng yǒurén ma?) – Ghế này có người không?
- 请问厕所在哪里? (Qǐngwèn cèsuǒ zài nǎlǐ?) – Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
- 火车晚点了吗? (Huǒchē wǎndiǎnle ma?) – Tàu bị trễ rồi phải không?
Hội thoại tiếng Trung chủ đề nhà ga
A: 请问,去南京的火车在哪个站台发车? (Qǐngwèn, qù Nánjīng de huǒchē zài nǎge zhàntái fāchē?) Xin hỏi, tàu đi Nanking khởi hành ở sân ga nào?
B: 去南京的火车在五号站台发车。 (Qù Nánjīng de huǒchē zài wǔ hào zhàntái fāchē.) Tàu đi Nanking khởi hành ở sân ga số 5.
A: 谢谢!请问,还有几点的车? (Xièxiè! Qǐngwèn, hái yǒu jǐ diǎn de chē?) Cảm ơn! Xin hỏi, còn chuyến tàu nào khác không?
B: 下一趟火车是下午三点的。 (Xià yī tàng huǒchē shì xiàwǔ sān diǎn de.) Chuyến tàu tiếp theo là lúc 3 giờ chiều.
A: 好的,我想买一张下午三点去南京的火车票。 (Hǎo de, wǒ xiǎng mǎi yī zhāng xiàwǔ sān diǎn qù Nánjīng de huǒchēpiào.) Được rồi, tôi muốn mua một vé tàu đi Nanking lúc 3 giờ chiều.
B: 请问您需要什么座位类型?硬座还是软座? (Qǐngwèn nín xūyào shénme zuòwèi lèixíng? Yìngzuò háishì ruǎnzuò?) Xin hỏi, bạn cần loại ghế nào? Ghế cứng hay ghế mềm?
A: 软座,谢谢。 (Ruǎnzuò, xièxiè.) Ghế mềm, cảm ơn.
B: 好的,一张下午三点去南京的软座火车票,请付款。 (Hǎo de, yī zhāng xiàwǔ sān diǎn qù Nánjīng de ruǎnzuò huǒchēpiào, qǐng fùkuǎn.) Được rồi, một vé ghế mềm đi Nanking lúc 3 giờ chiều, xin vui lòng thanh toán.
A: 这是钱,谢谢。 (Zhè shì qián, xièxiè.) Đây là tiền, cảm ơn.
B: 不客气,祝您旅途愉快. không có gì, chúc bạn có chuyến đi vui vẻ .
Qua bài viết này, chúng tôi hy vọng bạn đã nắm được 100 từ vựng về chủ đề nhà ga trong tiếng Trung, từ những từ đơn giản như “tàu hỏa”, “thẻ đi lại” cho đến những từ phức tạp hơn như “máy bán vé tự động” hay “khu vực không hút thuốc”. Việc nắm vững các từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn khi đi du lịch hoặc công tác ở Trung Quốc, mà còn mở rộng kiến thức về ngôn ngữ và văn hóa nước này. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng Trung và sử dụng những từ vựng này một cách hiệu quả.