Môi trường luôn là chủ đề được quan tâm và đặt lên hàng đầu trong những năm gần đây. Sự chú ý đến môi trường không chỉ đến từ các nhà lãnh đạo các quốc gia, mà còn đến từ chính chúng ta – những người dân sống trên mảnh đất này. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm chung của toàn bộ xã hội và cần được thực hiện một cách tích cực và hiệu quả.
Môi trường
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Môi trường | Mói huán | 环境 |
2 | Khí hậu | Qìhuà | 气候 |
3 | Phát thải | Fātài | 排放 |
4 | Sạch | Chún | 清洁 |
5 | Ô nhiễm | Wūrǎn | 污染 |
6 | Tái chế | Chóngshòu | 重塑 |
7 | Năng lượng tái tạo | Chóngzào néngliàng | 可再生能量 |
8 | Biến đổi khí hậu | Biàndòng qìhuà | 气候变化 |
9 | Thải độc | Dúlì huìshōu | 毒理回收 |
10 | Khai thác mỏ | Kāitá mǎo | 开采矿山 |
11 | Rác thải | Lājī | 垃圾 |
12 | Chất thải | Fèi liàng | 废料 |
13 | Bảo vệ môi trường | Huánjìng bǎohù | 环境保护 |
14 | Tài nguyên | Zīyuán | 资源 |
15 | Sóng biển | Hǎilàng | 海浪 |
16 | Chất độc hại | Hàiwù | 害物 |
17 | Công nghệ xanh | Lǜsè jìshù | 绿色技术 |
18 | Rừng rậm | Mùlín | 森林 |
19 | Cơ quan môi trường | Huánjìng jú | 环境局 |
20 | Sự phá hoại | Hùhài | 破坏 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
21 | Sự suy thoái | Shuāituò | 衰退 |
22 | Sự thay đổi khí hậu | Qìhuà biàndòng | 气候变动 |
23 | Thủy sản | Shuǐchǎn | 水产品 |
24 | Thủy điện | Shuǐdiàn | 水电 |
25 | Sự suy thoái đất đai | Tǔdì shuāituò | 土地衰退 |
26 | Tác động môi trường | Huánjìng yǐngxiǎng | 环境影响 |
27 | Sự khai thác quá mức | Chāo kāi tàn tāo | 超开探讨 |
28 | Sự tàn phá tài nguyên | Zīyuán huǎihài | 资源坏坏 |
29 | Nước biển | Hǎishuǐ | 海水 |
30 | Bảo vệ động vật hoang dã | Yěshēng dòngwù bǎohù | 野生动物保护 |
31 | Quy hoạch môi trường | Huánjìng guīhuà | 环境规划 |
32 | Phát triển bền vững | Kāifān bèn zìrán | 可持续发展 |
33 | Điện gió | Fēngdiàn | 风电 |
34 | Sự phát triển đô thị | Chéngshì fāzhǎn | 城市发展 |
35 | Biển | Hǎi’ān | 海岸 |
36 | Sự tàn phá rừng | Línghuǐ huǎihài | 林坏坏 |
37 | Công nghệ thân thiện môi trường | Huánjìng yǒuhǎo jìshù | 环保技术 |
38 | Sự đô thị hóa | Chéngshì huà | 城市化 |
39 | Điện mặt trời | Tàiyáng diàn | 太阳电 |
40 | Tuyết | Xuě | 雪 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
41 | Sự sụt giảm sinh thái | Shēngtài shuāijiǎn | 生态衰减 |
42 | Năng lượng xanh | Lǜsè néngliàng | 绿色能量 |
43 | Nước ngầm | Dìshuǐ | 地水 |
44 | Tác động khí hậu | Qìhuà yǐngxiǎng | 气候影响 |
45 | Khai thác đá | Dàkāi shí | 开采石 |
46 | Sự nóng lên toàn cầu | Shìjiè wǎnrè | 世界温热 |
47 | Năng lượng hạt nhân | Hé nèn néngliàng | 核能能量 |
48 | Biodiversity | Shēngwù zhòngdù | 生物种度 |
49 | Sự sạt lở đất | Tǔshī sǎluò | 土壤沙落 |
50 | Năng lượng mặt trời | Tàiyáng néngliàng | 太阳能量 |
51 | Sự tàn phá đất đai | Tǔdì huǎihài | 土地坏坏 |
52 | Sóng thần | Dàshuǐ pào | 大水泡 |
53 | Công nghệ sạch | Chún jìshù | 清洁技术 |
54 | Sự chênh lệch nhiệt độ | Wēndù chājué | 温度差距 |
55 | Điện năng lượng mặt trời | Tàiyáng diànnéng | 太阳电能 |
56 | Biến đổi khí hậu toàn cầu | Quánqiú qìhuà biàndòng | 全球气候变动 |
57 | Khai thác dầu mỏ | Shíyóu kāitá | 石油开采 |
58 | Sự mất cân bằng sinh thái | Shēngtài bùpínghéng | 生态不平衡 |
59 | Sự sụt giảm diện tích rừng | Sūjiǎn lín de shēngtài | 缩减林的生态 |
60 | Các tác động của sự nóng lên toàn cầu | Shìjiè wǎnrè de yǐngxiǎng | 世界温热的影响 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
61 | Nước ngọt | Tiánshuǐ | 甜水 |
62 | Sự tàn phá đại dương | Hǎiyáng huǎihài | 海洋坏坏 |
63 | Quy hoạch đô thị bền vững | Kāifān bèn zhù chéngshì | 可持续城市规划 |
64 | Sự tăng nhiệt độ | Wēndù shàngshēng | 温度上升 |
65 | Năng lượng sinh học | Shēngwù néngliàng | 生物能量 |
66 | Sự thoái hóa môi trường | Huánjìng tuìhuà | 环境退化 |
67 | Rác thải điện tử | Diànzǐ lājī | 电子垃圾 |
68 | Sự đánh bắt quá mức | Chāo zhuā zài tàn tāo | 超抓在探讨 |
69 | Sự giảm đa dạng sinh học | Shēngwù zhòngdù shuāijiǎn | 生物种度衰减 |
70 | Điện khí hóa | Qìdiàn huà | 气电化 |
71 | Sự đô thị hóa vùng nông thôn | Nóng cūn chéngshì huà | 农村城市化 |
72 | Sự mất mát đất đai | Tǔdì sūshī | 土地损失 |
73 | Sự tăng cường bảo vệ động vật hoang dã | Jiāqiáng yěshēng dòngwù bǎohù | 加强野生动物保护 |
74 | Nước sạch | Chún shuǐ | 清水 |
75 | Sự giảm thiểu chất thải | Fèi liàng shǎo shī | 废料少失 |
76 | Sự nghiền nát rác thải | Lājī fěnliè | 垃圾粉碎 |
77 | Sự khai thác quá mức tài nguyên | Chāo kāi tàn tāo zīyuán | 超开探讨资源 |
78 | Khí thải | Fàng qì | 放气 |
79 | Sự báo động về mất mát đa dạng sinh học | Shēngwù zhòngdù sūshī jǐnggào | 生物种度损失警告 |
80 | Sự suy thoái đại dương | Hǎiyáng shuāituò | 海洋衰退 |
Bảo vệ môi trường
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Bảo vệ môi trường | Huánjìng bǎohù | 环境保护 |
2 | Sử dụng năng lượng tái tạo | Chóngzào néngliàng | 重造能量 |
3 | Tái chế | Chóngshòu | 重塑 |
4 | Thông tin về môi trường | Huánjìng xìnxī | 环境信息 |
5 | Điện gió | Fēngdiàn | 风电 |
6 | Khai thác mỏ bền vững | Kāitá mǎo bèn zhù | 开采矿山可持续 |
7 | Tạm ngừng sử dụng túi ni lông | Jiānzhǐ shǐyòng kǒu bāo | 减止使用口包 |
8 | Tái sử dụng nước | Chóngshǐ yǒnghúi shuǐ | 重使用水 |
9 | Giảm thiểu sử dụng giấy | Xiǎoshǎo shǐyòng zhǐ | 小少使用纸 |
10 | Sử dụng xe đạp hoặc đi bộ | Shǐyòng zìxíngchē huò zǒulù | 使用自行车或走路 |
11 | Điện mặt trời | Tàiyáng diàn | 太阳电 |
12 | Giảm thiểu sử dụng nước đóng chai | Xiǎoshǎo shǐyòng píngshuǐ | 小少使用瓶水 |
13 | Sử dụng bóng đèn LED | Shǐyòng LED diàndēng | 使用LED电灯 |
14 | Sử dụng thiết bị tiết kiệm điện năng | Shǐyòng jiéjiédiàn néng tiáobiǎo | 使用节节电能设备 |
15 | Sử dụng thiết bị tiết kiệm nước | Shǐyòng jiéjié shuǐ tiáobiǎo | 使用节节水设备 |
16 | Không sử dụng sản phẩm có đóng gói nhiều lớp | Bù shǐyòng duōcén huánshípǐn | 不使用多层环式品 |
17 | Sử dụng tấm pin mặt trời | Shǐyòng tàmpiàn diàn | 使用太阳电板 |
18 | Giảm thiểu sử dụng túi nhựa | Xiǎoshǎo shǐyòng kǒu bāo | 小少使用口包 |
19 | Bảo vệ rừng | Bǎohù sēnlín | 保护森林 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
21 | Tái sử dụng và tái chế nhựa | Chóngshǐ hé chóngshù pài | 重使用和重塑塑胶 |
22 | Bảo vệ động vật hoang dã | Bǎohù yěshēng dòngwù | 保护野生动物 |
23 | Sử dụng sản phẩm hữu cơ | Shǐyòng hǔucǐ shēngchǎn | 使用有机生产 |
24 | Tái sử dụng và tái chế kim loại | Chóngshǐ hé chóngshù jīnshǔ | 重使用和重塑金属 |
25 | Hạn chế sử dụng ống hút | Jiānzhǐ shǐyòng tǒngsǔ | 减止使用吸管 |
26 | Sử dụng hệ thống điện năng lượng mặt trời | Shǐyòng tàiyáng diànnéng xìtǒng | 使用太阳电能系统 |
27 | Sử dụng sản phẩm tái chế | Shǐyòng chóngshù shēngchǎn | 使用重塑生产 |
28 | Tái chế phế liệu | Chóngshù fèiliào | 重塑废料 |
29 | Bảo vệ nguồn nước | Bǎohù shuǐyuán | 保护水源 |
30 | Giảm thiểu sử dụng bao bì | Xiǎoshǎo shǐyòng bāozhuāng | 小少使用包装 |
31 | Sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường | Shǐyòng huánjìng yǒuhǎo shēngchǎn | 使用环境友好生产 |
32 | Sử dụng đèn mặt trời | Shǐyòng tàipiàn diàndēng | 使用太阳电灯 |
33 | Tái chế nhựa | Chóngshù sùjiāo | 重塑塑胶 |
34 | Bảo vệ đại dương | Bǎohù hǎiyáng | 保护海洋 |
35 | Sử dụng sản phẩm không có đóng gói | Shǐyòng wú bāozhuāng shēngchǎn | 使用无包装生产 |
36 | Sử dụng tài nguyên một cách bền vững | Shǐyòng kěchíxù zīyuán | 使用可持续资源 |
37 | Giảm thiểu sử dụng giấy và bút | Xiǎoshǎo shǐyòng zhǐ hé bǐ | 小少使用纸和笔 |
Việc bảo vệ môi trường đòi hỏi sự tập trung và nỗ lực của toàn thể xã hội. Tuy nhiên, nếu mỗi người chúng ta có thể thay đổi hành động nhỏ trong cuộc sống hàng ngày để giảm thiểu tác động của mình đến môi trường, chúng ta cũng đã góp phần vào sự bảo vệ và cải thiện môi trường sống của chúng ta. Chúng ta hãy cùng nhau hành động để bảo vệ môi trường, đem lại cuộc sống tốt đẹp cho chính chúng ta và cho thế hệ tương lai.
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng bộ từ vựng liên quan đến bảo vệ môi trường:
- Bạn có thể sử dụng năng lượng tái tạo như điện gió hay điện mặt trời để giảm thiểu tác động của hệ thống năng lượng truyền thống đến môi trường. (你可以使用可再生能源,如风电或太阳能,以减少传统能源对环境的影响。- Nǐ kěyǐ shǐyòng kězàishēng néngyuán, rú fēngdiàn huò tàiyángnéng, yǐ jiǎnshǎo chuántǒng néngyuán duì huánjìng de yǐngxiǎng.)
- Tái chế là một trong những cách hiệu quả nhất để giảm thiểu rác thải và bảo vệ môi trường. (回收再利用是最有效的减少垃圾和保护环境的方法之一。- Huíshōu zài lìyòng shì zuì xiàoyǒu de jiǎnshǎo lājī hé bǎohù huánjìng de fāngfǎ zhī yī.)
- Bạn có thể sử dụng sản phẩm hữu cơ để giảm thiểu tác động của các hóa chất độc hại đến môi trường. (你可以使用有机产品以减少有害化学物质对环境的影响。- Nǐ kěyǐ shǐyòng yǒujī chǎnpǐn yǐ jiǎnshǎo yǒuhài huàxué wùzhì duì huánjìng de yǐngxiǎng.)
- Việc bảo vệ rừng là rất quan trọng để bảo vệ động vật hoang dã và duy trì sinh thái đa dạng. (保护森林非常重要,以保护野生动物和维持生态多样性。- Bǎohù sēnlín fēicháng zhòngyào, yǐ bǎohù yěshēng dòngwù hé wéichí shēngtài duōyàng xìng.)
- Bạn có thể giảm thiểu sử dụng giấy và bút bằng cách sử dụng thiết bị điện tử để viết và lưu trữ thông tin. (你可以使用电子设备来书写和存储信息,以减少使用纸和笔。- Nǐ kěyǐ shǐyòng diànzǐ shèbèi lái shūxiě hé bi.)
- Tái sử dụng và tái chế kim loại là một cách hiệu quả để giảm thiểu sự lãng phí tài nguyên và bảo vệ môi trường. (重复使用和回收金属是减少资源浪费和保护环境的有效方法之一。- Chóngfù shǐyòng hé huíshōu jīnshǔ shì jiǎnshǎo zīyuán làngfèi hé bǎohù huánjìng de xiàoyǒu fāngfǎ zhī yī.)
- Tái sử dụng nước là một cách hiệu quả để giảm thiểu sự lãng phí tài nguyên và bảo vệ môi trường. (重复使用水是减少资源浪费和保护环境的有效方法之一。- Chóngfù shǐyòng shuǐ shì jiǎnshǎo zīyuán làngfèi hé bǎohù huánjìng de xiàoyǒu fāngfǎ zhī yī.)
- Sử dụng thiết bị tiết kiệm điện năng và nước là một cách hiệu quả để giảm thiểu lượng điện và nước tiêu thụ, giảm thiểu tác động đến môi trường. (使用节能和节水设备是减少能源和水的消耗,以减少对环境的影响的有效方法之一。- Shǐyòng jiénián hé jiéshuǐ shèbèi shì jiǎnshǎo néngyuán hé shuǐ de xiāohào, yǐ jiǎnshǎo duì huánjìng de yǐngxiǎng de xiàoyǒu fāngfǎ zhī yī.)
- Bạn có thể sử dụng xe đạp hoặc đi bộ để giảm thiểu lượng khí thải của phương tiện giao thông và bảo vệ môi trường. (你可以骑自行车或步行以减少交通工具的排放量,以保护环境。- Nǐ kěyǐ qí zìxíngchē huò bùxíng yǐ jiǎnshǎo jiāotōng gōngjù de páifàng liàng, yǐ bǎohù huánjìng.)
Từ vựng liên quan đến đặt câu là rất quan trọng trong việc học tiếng Trung. Hy vọng với những ví dụ trên, bạn đã có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng này và có thể áp dụng vào thực tế trong giao tiếp tiếng Trung hàng ngày của mình. Việc nắm vững và sử dụng đúng từ vựng đặt câu sẽ giúp bạn truyền đạt ý nghĩa một cách rõ ràng và chính xác hơn trong giao tiếp tiếng Trung.