Bóng đá, được xem là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới, thu hút hàng tỷ người hâm mộ. Bất kể quốc gia, lứa tuổi hay giới tính, bóng đá luôn tạo ra niềm đam mê mãnh liệt và kết nối mọi người với nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về những điều thú vị liên quan đến bóng đá và tầm ảnh hưởng của nó đến xã hội.
Từ vựng tiếng Trung về bóng đá
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Bóng đá | zúqiú | 足球 |
2 | Cầu thủ | qiúyuán | 球员 |
3 | Sân vận động | tǐyùchǎng | 体育场 |
4 | Ban thắng | jīnqiú | 进球 |
5 | Trọng tài | cāipán | 裁判 |
6 | Chuyền bóng | chuányú | 传球 |
7 | Giao bóng | kāiqiú | 开球 |
8 | Cú sút | shèqiú | 射球 |
9 | Đội trưởng | duìzhǎng | 队长 |
10 | Đội bóng | qiúduì | 球队 |
11 | Huấn luyện viên | jiàoliàn | 教练 |
12 | Thủ môn | shǒuménshòu | 守门手 |
13 | Đá phạt | fáqiú | 罚球 |
14 | Phạt góc | jiǎoluóqiú | 角落球 |
15 | Sút phạt | shèfáqiú | 射罚球 |
16 | Chuyền ngang | héngchuán | 横传 |
17 | Chuyền dọc | zòngchuán | 纵传 |
18 | Phòng ngự | fángyù | 防守 |
19 | Tấn công | jīngōng | 进攻 |
20 | Đội hình | duìxíng | 队形 |
21 | Đá bù giờ | jiāshí | 加时 |
22 | Hiệp phụ | yánshí | 延时 |
23 | Loạt sút luân lưu | luánshè | 轮射 |
24 | Chiến thắng | shènglì | 胜利 |
25 | Thua cuộc | bàilèi | 失败 |
26 | Hòa | píngjū | 平局 |
27 | Giải đấu | jìnsài | 锦标赛 |
28 | Vô địch | guànjūn | 冠军 |
29 | Á quân | yájūn | 亚军 |
30 | Hạng ba | jiǎjūn | 季军 |
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
31 | Bảng xếp hạng | páimíng | 排名 |
32 | Cú đúp | shuāngbāo | 双保 |
33 | Cú hat-trick | sānliánbāo | 三连宝 |
34 | Tuyển thủ | guójiāduìyuán | 国家队员 |
35 | Phạt đền | diǎnpén | 点球 |
36 | Điểm số | fēnshù | 分数 |
37 | Vô lưới | wúlóu | 无漏 |
38 | Thẻ vàng | huángpái | 黄牌 |
39 | Thẻ đỏ | hóngpái | 红牌 |
40 | Quả phạt | fáqíu | 罚球 |
41 | Giữa sân | zhōngchǎng | 中场 |
42 | Cánh sân | yèchǎng | 侧场 |
43 | Tiền đạo | qiándāo | 前锋 |
44 | Tiền vệ | zhōngwéi | 中卫 |
45 | Hậu vệ | hòuwéi | 后卫 |
46 | Đồng đội | duìyǒu | 队友 |
47 | Đối thủ | duìshǒu | 对手 |
48 | Đá phạt góc | jiǎoluóqiú | 角落球 |
49 | Khoảng cách | jùlí | 距离 |
50 | Tốc độ | sùdù | 速度 |
51 | Điểm nổi bật | zhǔyào | 重点 |
52 | Vòng loại | yùsāi | 预赛 |
53 | Vòng bảng | zújiān | 组间 |
54 | Vòng knock-out | shāichú | 淘汰 |
55 | Vòng chung kết | jìngsài | 决赛 |
56 | Trận đấu | bǐsài | 比赛 |
57 | Trận chung kết | guànjūnzì | 冠军赛 |
58 | Giải Ngoại hạng | wàichāo | 外超 |
59 | Cúp C1 | ōuzhōujiān | 欧洲杯 |
60 | Cúp C2 | yàzhōujìnsài | 亚洲锦标赛 |
61 | Đội quốc gia | guójiāduì | 国家队 |
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
62 | Cú vô-lê | lūqíu | 撸球 |
63 | Đánh đầu | tóuqiú | 头球 |
64 | Cú bật nhảy | tiaòyúe | 跳跃 |
65 | Dự bị | hòuqī | 后备 |
66 | Thay người | huàn rén | 换人 |
67 | Rút lui | tuìchū | 退出 |
68 | Giữ bóng | bǎochíqiú | 保持球 |
69 | Tìm kiếm | sōusuǒ | 搜索 |
70 | Đối mặt | duìmìan | 对面 |
71 | Phản công | fǎngōng | 反攻 |
72 | Phá bóng | pōqiú | 破球 |
73 | Bắt bóng | zhūaqiú | 抓球 |
74 | Phạm lỗi | fànshī | 犯规 |
75 | Lỗi việt vị | wéiwéi | 越位 |
76 | Đá phạt trực tiếp | zhíjiēfáqiú | 直接罚球 |
77 | Đá phạt gián tiếp | jiànjiēfáqiú | 间接罚球 |
78 | Tấn công phản công | jīngōngfǎngōng | 进攻反攻 |
79 | Chọc khe | chuānkòu | 穿口 |
80 | Cú sút xa | yuǎnjùshèqiú | 远距射球 |
81 | Chuyền cánh | chuányè | 传侧 |
82 | Cú sút góc | jiǎoluóshèqiú | 角落射球 |
83 | Phạt góc ngắn | duǎnjiǎoluóqiú | 短角落球 |
84 | Phạt góc dài | chángjiǎoluóqiú | 长角落球 |
85 | Kiểm soát bóng | kòngqiú | 控球 |
86 | Phòng ngự chặt | lājīnfángyù | 拉紧防守 |
87 | Phản lưới nhà | zìjīwúlóu | 自家无漏 |
88 | Trợ giúp | zhùyù | 助阵 |
89 | Đồng hành | tóngshī | 同行 |
90 | Cổ động viên | gǔdòngyuán | 鼓动员 |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề bóng đá
- Tối nay có trận đấu hấp dẫn giữa hai đội bóng mạnh. 今晚有一场精彩的比赛在两支强队之间。(Jīnwǎn yǒu yī chǎng jīngcǎi de bǐsài zài liǎng zhī qiángduì zhī jiān.)
- Cầu thủ số 10 vừa ghi bàn thắng đẹp. 10号球员刚刚进了一个漂亮的球。(Shí hào qiúyuán gānggāng jìn le yīgè piàoliàng de qiú.)
- Đội nhà đang dẫn trước với tỷ số 2-1. 主队目前以2-1领先。(Zhǔduì mùqián yǐ èr bǐ yī lǐngxiān.)
- Trận đấu sẽ diễn ra trên sân vận động quốc gia. 比赛将在国家体育场举行。(Bǐsài jiāng zài guójiā tǐyùchǎng jǔxíng.)
- Trọng tài đã rút thẻ đỏ cho cầu thủ đối phương. 裁判为对方球员出示了红牌。(Cāipán wèi duìfāng qiúyuán chūshì le hóngpái.)
- Hôm nay, đội tuyển quốc gia sẽ có trận đấu quan trọng. 今天,国家队将进行一场重要的比赛。(Jīntiān, guójiāduì jiāng jìnxíng yī chǎng zhòngyào de bǐsài.)
- Tiền đạo của đội nhà đang dẫn đầu danh sách ghi bàn. 主队的前锋正在领先射手榜。(Zhǔduì de qiándāo zhèngzài lǐngxiān shèshǒu bǎng.)
- Đội bóng đã thắng giải đấu và trở thành vô địch. 球队赢得了比赛,成为冠军。(Qiúduì yíngdéle bǐsài, chéngwéi guànjūn.)
-
Các cổ động viên đang cổ vũ hết mình cho đội nhà. 球迷们正在为主队加油。(Qiúmí men zhèngzài wèi zhǔduì jiāyóu.)
Hội thoại tiếng Trung chủ đề bóng đá
A: 你喜欢看足球比赛吗? (Nǐ xǐhuan kàn zúqiú bǐsài ma?) Bạn thích xem bóng đá không?
B: 是的,我非常喜欢看足球。你呢? (Shì de, wǒ fēicháng xǐhuan kàn zúqiú. Nǐ ne?) Vâng, tôi rất thích xem bóng đá. Còn bạn?
A: 我也喜欢。你最喜欢的足球队是哪一支? (Wǒ yě xǐhuan. Nǐ zuì xǐhuan de zúqiú duì shì nǎ yī zhī?) Tôi cũng thích. Đội bóng bạn yêu thích nhất là đội nào?
B: 我最喜欢的是巴塞罗那。你呢? (Wǒ zuì xǐhuan de shì Bāsài luónà. Nǐ ne?) Tôi yêu thích nhất là Barcelona. Còn bạn?
A: 我最喜欢的是皇家马德里。 (Wǒ zuì xǐhuan de shì Huángjiā Mǎdélǐ.) Tôi yêu thích nhất là Real Madrid.
B: 那下个星期的巴塞罗那和皇家马德里的比赛你有兴趣一起看吗? (Nà xià gè xīngqī de Bāsài luónà hé Huángjiā Mǎdélǐ de bǐsài nǐ yǒu xìngqù yīqǐ kàn ma?) Vậy bạn có hứng thú xem trận đấu giữa Barcelona và Real Madrid vào tuần sau không?
A: 当然有兴趣!我们可以去酒吧看比赛,那里氛围很好。 (Dāngrán yǒu xìngqù! Wǒmen kěyǐ qù jiǔbā kàn bǐsài, nàlǐ fēnwéi hěn hǎo.) Chắc chắn rồi! Chúng ta có thể đi xem trận đấu ở quán bar, không khí ở đó rất tuyệt.
B: 好主意!到时候我们可以一起为我们喜欢的球队加油。 (Hǎo zhǔyì! Dào shíhòu wǒmen kěyǐ yīqǐ wèi wǒmen xǐhuan de qiúduì jiāyóu.) Ý tưởng hay! Lúc đó chúng ta có thể cùng cổ vũ cho đội bóng mình yêu thích.
Như vậy, qua bài viết, chúng ta đã cùng tìm hiểu về những giá trị và ảnh hưởng mà bóng đá mang lại. Môn thể thao này không chỉ là niềm tự hào của các quốc gia, mà còn là nguồn cảm hứng cho nhiều thế hệ. Bóng đá giúp kết nối con người, lan tỏa tình yêu và niềm vui đến khắp nơi trên thế giới. Hãy cùng tiếp tục ủng hộ và đồng hành với bóng đá để tận hưởng những giây phút hấp dẫn và ý nghĩa mà nó mang lại.