Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại Gạo

Gạo là một trong những nguồn thực phẩm cơ bản và quan trọng nhất của người dân Trung Quốc. Không chỉ đóng vai trò chính trong các bữa ăn hàng ngày, gạo còn được sử dụng để sản xuất nhiều món ăn và đồ uống truyền thống.

Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng liên quan đến các loại gạo khác nhau, từ gạo trắng đến gạo nếp và gạo sáp.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các từ vựng chủ đề gạo trong tiếng Trung và cách đọc chúng. Hãy cùng khám phá!

STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
1 Gạo
2 Gạo nếp Mǐ zhēng 米蒸
3 Gạo nấu Mǐ fàn 米饭
4 Gạo trắng Bái mǐ 白米
5 Gạo lứt Mǐ guǒ 米粿
6 Gạo nâu Hēi mǐ 黑米
7 Gạo lứt đen Zēng hēi mǐ 曾黑米
8 Gạo màu đen Hēi sè mǐ 黑色米
9 Gạo đỏ Hóng mǐ 红米
10 Gạo đen Hēi mǐ 黑米
11 Gạo sát Xī fàn 稀饭
12 Gạo ngô Mǎi mǐ 麦米
13 Gạo sữa Niúnǎi mǐ 牛奶米
14 Gạo chiên Zhào mǐ 炸米
15 Gạo xôi Xī fàn 糯米
16 Gạo sáp Nuòmǐ 糯米
17 Gạo khô Gāo mǐ 糕米
18 Gạo mỳ Mǐ fěn 米粉
19 Gạo đậu xanh Dòu mǐ 豆米
20 Gạo chín Shǔ mǐ 熟米
21 Gạo chín nhanh Kuài shǔ mǐ 快熟米
22 Gạo dinh dưỡng Fáng zhī mǐ 芳稚米
23 Gạo giòn Qīng suì mǐ 轻酥米
24 Gạo tẻ Mǐ zhuó 米酌
25 Gạo tẻ hương Xiāng mǐ zhuó 香米酌
26 Gạo tẻ hương vị Xiāng wèi mǐ zhuó 香味米酌
27 Gạo tám Bā mǐ 八米
28 Gạo yến mạch Yìn mài mǐ 燕麦米
29 Gạo cám Chú mǐ 糠米
30 Gạo lức Lù mǐ 粟米
31 Gạo khoai mì Shǔ tiáo mǐ 薯条米
32 Gạo đỗ đen Hēi dòu mǐ 黑豆米
33 Gạo nêm Mǐ jiàng 米酱
34 Gạo yến Yàn mǐ 燕米
35 Gạo sấy khô Chòu mǐ 炒米
36 Gạo yến vàng Huáng yàn mǐ 黄燕米
37 Gạo bào Bāo mǐ 褒米
38 Gạo lứt đỏ Hóng zhuó mǐ 红酌米
39 Gạo sạch Qīng xiān mǐ 清鲜米
40 Gạo Hàn Quốc Hán guó mǐ 韩国米
41 Gạo Nhật Bản Rì běn mǐ 日本米
42 Gạo Thái Lan Tài guó mǐ 泰国米
43 Gạo tám xôi Bā nuò mǐ 八糯米
44 Gạo sáp đen Hēi nuò mǐ 黑糯米
45 Gạo bụi Chén mǐ 尘米
46 Gạo đen lứt Hēi zhuó mǐ 黑酌米
47 Gạo lứt vàng Huáng zhuó mǐ 黄酌米
48 Gạo nâu lứt Hēi zhǎ 黑炒
49 Gạo nếp than Hēi mǐ zhū 黑米糯
50 Gạo ngô đen Hēi mài mǐ 黑麦米
51 Gạo tím Zǐ mǐ 紫米
52 Gạo sáp trắng Bái nuò mǐ 白糯米
53 Gạo mè Mèi mǐ 麦米
54 Gạo phật thủ Fó shǒu mǐ 佛手米
55 Gạo sáp xanh Lǜ nuò mǐ 绿糯米
56 Gạo kê Kē mǐ 科米
57 Gạo ngọc trai Zhēnzhū mǐ 珍珠米
58 Gạo tím lục Zǐ lǜ mǐ 紫绿米
59 Gạo nếp gấc Gāo nèi hé 糯米荔枝
60 Gạo hương Xiāng mǐ 香米
61 Gạo nâu chín Shǔ hēi mǐ 熟黑米
62 Gạo ám hoa Yǐn huā mǐ 隐花米
63 Gạo hương vị Wèi xiāng mǐ 味香米
64 Gạo tía tô Shén qié mǐ 葛籺米
65 Gạo đen khoai tây Kǔ guā mǐ 苦瓜米
66 Gạo dẻo Nì mǐ 黏米
67 Gạo hạt nhỏ Xiǎo mǐ 小米
68 Gạo lá sen Liánzǐ mǐ 莲子米
69 Gạo vừng Zhīma mǐ 芝麻米
70 Gạo khoai môn Yùtou mǐ 芋头米
71 Gạo lá giang Jiāngzǐ mǐ 姜子米
72 Gạo kê đen Hēi kē mǐ 黑科米
73 Gạo rượu Jiǔmǐ 酒米
74 Gạo sen Lán zhū mǐ 蓝珠米
75 Gạo kê trắng Bái kē mǐ 白科米
76 Gạo chùm ngây Dòng gǔ mǐ 冬菇米
77 Gạo nếp hương Xiāng nèi mǐ 香糯米
78 Gạo sát lợn Zhū xī mǐ 猪细米
79 Gạo sữa lợn Zhū nǎi mǐ 猪奶米
80 Gạo xôi vò Fān nǎi mǐ 翻奶米
81 Gạo táo đỏ Hóng píng guǒ mǐ 红苹果米
82 Gạo khoai lang Hóng shǔ mǐ 红薯米
83 Gạo măng cụt Sǔn mǎn mǐ 笋满米
84 Gạo trắng đen Hēi bái mǐ 黑白米
85 Gạo lá đu đủ Pápá mǐ 木瓜米
86 Gạo táo xanh Lǜ píng guǒ mǐ 绿苹果

Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu về các từ vựng liên quan đến các loại gạo phổ biến trong tiếng Trung. Việc nắm vững các từ vựng này không chỉ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các loại gạo khác nhau mà còn giúp chúng ta trao đổi và tìm kiếm các sản phẩm gạo phù hợp.

Ngoài ra, gạo còn là một phần không thể thiếu trong ẩm thực Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong các món ăn và đồ uống truyền thống. Nếu bạn đang hứng thú với việc học tiếng Trung, hãy tiếp tục khám phá các bài viết khác về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

Ví dụ về cách đặt câu chủ đề các loại Gạo

Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
Gạo trắng là loại gạo thông dụng nhất Bái mǐ shì zuì cháng yòng de mǐ lèi 白米是最常用的米类
Gạo nếp có độ dẻo cao và được dùng để làm xôi Nèi fàn mǐ yǒu gāo nì duō, yòng lái zuò fàn tuán 黏饭米有高粘度,用来做饭团
Gạo lứt có lớp vỏ ngoài còn giữ lại Zhuó mǐ yǒu wài pí jiān cún 酌米有外壳间存
Gạo lứt đen có giá trị dinh dưỡng cao Hēi zhuó mǐ yǒu gāo zhí dùn gāo 黑酌米有高营养价值
Gạo nêm là loại gạo được tẩm bột đậu nành Mǐ jiàng shì bèi yán dòu fěn zhǔn de mǐ lèi 米酱是被豆粉浸制的米类
Gạo nâu chứa nhiều chất dinh dưỡng hơn gạo trắng Hóng mǐ bǐ bái mǐ dùn gāo zhí gāo zhōng gèng duō 红米比白米含更多高质高值
Gạo tím có màu sắc đặc biệt và được dùng để trang trí món ăn Zǐ mǐ yǒu tè bié yán sè, yòng lái zhūng zhì fàn diǎn 紫米有特别颜色,用来装饰饭点
Gạo sáp xanh được dùng để làm bánh khoai môn Lǜ nuò mǐ yòng lái zuò yùtóu gāo 绿糯米用来做芋头糕

 

Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
Gạo mầm là loại gạo đã được ủ để phát triển mầm Mǐ yáng shì zhǔn yú chūntián zǔ xià, jiéyè hòu zhǐyǒu chéng dà mào 米芽是准于春天组下,接叶后只有成大茅
Gạo ám là loại gạo có màu sắc đen và có vị đặc trưng Yǐn mǐ shì yǒu hēi sè de mǐ lèi, yǒu tèbié wèi dào 隐米是有黑色的米类,有特别味道
Gạo đỏ là loại gạo có màu đỏ đậm Hóng mǐ shì yǒu hóngsè de mǐ lèi, chǎnghé zhūshí de tèsè 红米是有红色的米类,尝起来主食的特色
Gạo sát lợn là loại gạo có hạt nhỏ và được dùng để làm cháo cho trẻ em Zhū xī mǐ shì yǒu xiǎo hét de mǐ lèi, yòng lái zuò wèi ér tóng de zhōu 猪细米是有小粒的米类,用来做为儿童的粥
Gạo nếp hương có vị ngọt và thơm Xiāng nèi mǐ yǒu tián xiāng wèi, hēn xiāng 香糯米有甜香味,很香
Gạo sen có mùi thơm đặc trưng của lá sen Lán zhū mǐ yǒu láián tèbié xiāng de xiāng qì 蓝珠米有莲叶的特别香气
Gạo táo đỏ có mùi vị đặc trưng của táo đỏ Hóng píng guǒ mǐ yǒu hóng píng guǒ de tèbié wèi dào 红苹果米有红苹果的特别味道
Gạo lá giang được tẩm với lá giang để tạo mùi vị đặc trưng Jiāngzǐ mǐ yǒu lájiāng zhǔn de xiāng qì yòng lái tào wèi dào 姜子米有蜡江浸制的香气,用来淘味道

Từ vựng liên quan đến các loại gạo là một phần không thể thiếu trong quá trình học tiếng Trung, đặc biệt đối với những ai yêu thích ẩm thực Trung Quốc.

Việc sử dụng đúng từ vựng không chỉ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các loại gạo khác nhau mà còn giúp chúng ta tìm kiếm và lựa chọn các loại gạo phù hợp cho món ăn của mình.

Hy vọng các ví dụ trên đã giúp bạn nắm vững và sử dụng các từ vựng liên quan đến các loại gạo trong tiếng Trung một cách thành thạo hơn. Hãy tiếp tục khám phá và học hỏi thêm nhiều kiến thức mới trong ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc!

Related Articles

Back to top button