Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết

Thời tiết là một chủ đề quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Nó ảnh hưởng đến các hoạt động trong nhà và ngoài trời, cũng như sức khỏe và tâm trạng của con người. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng để miêu tả các điều kiện thời tiết khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu 100 từ vựng tiếng Trung về thời tiết thông dụng nhất và cách phát âm chúng.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thời tiết

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Thời tiết Tiānqì 天气
2 Nắng Tàiyáng 太阳
3 Mưa
4 Gió Fēng
5 Mây Yún
6 Bão Táifēng 台风
7 Độ ẩm Shīdù 湿度
8 Không mây Qīngtiān 晴天
9 Sương mù
10 Sấm sét Léiyǔ 雷雨
11 Tuyết Xuě
12 Lạnh Lěng
13 Nóng
14 Băng Bīng
15 Lốc xoáy Xuánfēng 旋风
16 Mưa đá Báoyǔ 冰雹
17 Độ sáng Míngdù 明度
18 Khu vực ám ảnh Jǔwèi 聚集
19 Bầu trời Tiānkōng 天空
20 Nhiệt độ Wēndù 温度
21 Áp suất khí quyển Qìyǔ 气压
22 Lượng mưa Yǔliàng 雨量
23 Nhiều mây Dùduō 多云
24 Hơi nước Shuǐqì 水汽
25 Trời đục Yīntiān 阴天
26 Nắng nóng Rèshǎo 热烧
27 Gió mạnh Chōngfēng 冲风
28 Sương sớm Wǔwù 雾霧
29 Sương giá Bīngxù 冰露
30 Nhiều mưa Hěn dà de yǔ 很大的雨
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
31 Băng giá Bīngjiā 冰加
32 Lốc xoáy nhiệt đới Nóngtúfēng 热带风
33 Sự tăng nhiệt độ Tiānqì biàn huà 天气变化
34 Thời tiết trong mùa đông Dōngtiān tiānqì 冬天天气
35 Thời tiết trong mùa hè Xiàtiān tiānqì 夏天天气
36 Độ ẩm không khí Kōngqì shīdù 空气湿度
37 Thời tiết giữa mùa Jìjié tiānqì 季节天气
38 Sự thoáng gió Xīfēng 西风
39 Bão tuyết Xuěfēng 雪风
40 Thời tiết đáng yêu Kě’ài tiānqì 可爱天气
41 Thời tiết tệ Huài tiānqì 坏天气
42 Nhiệt độ thấp Dīwēn 低温
43 Nhiệt độ cao Gāowēn 高温
44 Thời tiết khô hạn Gāoshān tiānqì 干燥天气
45 Nắng chói chang Chāoyàng 炽热阳光
46 Thời tiết chuyển mùa Guānfēng jìjié 关风季节
47 Đêm tối Wǎn’ān 晚安
48 Thời tiết trong ngày Rìqī tiānqì 日气天气
49 Thời tiết trong đêm Yèqī tiānqì 夜气天气
50 Cơn bão nhiệt đới Táifēng 台风
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
51 Sương mù Wùmái 雾霾
52 Mưa to Dàyǔ 大雨
53 Mưa phùn Zhōngyǔ 中雨
54 Mưa nhỏ Xiǎoyǔ 小雨
55 Mưa đá Yǔdá 雨打
56 Mưa rào Gǔyǔ 骤雨
57 Cơn giông Dàfēng 大风
58 Bão tố Fēngbào 风暴
59 Mưa đá bão Dábàoyǔ 大暴雨
60 Sự lạnh lẽo Lěngdòng 冷冻
61 Sương rét Shuāngrè 霜冻
62 Trời nắng Tàiyáng 太阳
63 Ánh nắng Yángguāng 阳光
64 Cơn bão tuyết Dàxuě 大雪
65 Tuyết rơi Xuědiāo 雪掉
66 Trời quang Qíngtiān 晴天
67 Trời âm u Yīnzhòng 阴沉
68 Trời tối Hēi’àn 黑暗
69 Mưa mùa xuân Chūnyǔ 春雨
70 Mưa mùa thu Qiūyǔ 秋雨
71 Mưa mùa hạ Xiàyǔ 夏雨
72 Mưa mùa đông Dōngyǔ 冬雨
73 Nắng nóng Rèyáng 热阳
74 Gió lạnh Lěngfēng 冷风
75 Gió mạnh Qióngfēng 穷风
76 Gió độc Yīnfēng 阴风
77 Mưa phùn đông Dōngzhōngyǔ 冬中雨
78 Mưa phùn hạ Xiàzhōngyǔ 夏中雨
79 Độ ẩm cao Shídù gāo 湿度高
80 Độ ẩm thấp Shídù dī 湿度低
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
81 Nhiệt độ cao Rèwēn 热温
82 Nhiệt độ thấp Lěngwēn 冷温
83 Không mây Wúyún 无云
84 Mây mù Wùyún 雾云
85 Cơn bão Fēngzhèng 风暴
86 Mưa tuyết Xuěyǔ 雪雨
87 Băng giá Bīngjiā 冰甲
88 Trời nắng nóng Rèyáng 热阳
89 Mưa to giông lớn Dàyǔ dàfēng 大雨大风
90 Mưa rào giông to Gǔyǔ dàfēng 骤雨大风
91 Sương muối Háimài 海霾
92 Cơn bão tuyết lớn Dàxuěfēng 大雪风
93 Trời tối đen Hēi’àn 黑暗
94 Mưa phùn rải rác Zhōngrǎnyǔ 阳雨
95 Cơn bão lớn Fēngzhèng 风暴
96 Trời nắng toả sáng Rìguāng zhào zhào 日光照照
97 Bầu trời xanh Lǜtiān 绿天
98 Mưa phùn mưa nhỏ Dàoyǔ xiǎoyǔ 毛雨小雨
99 Bão bùng Fēngbào 风暴
100 Trời âm u mưa to Yīnzhuōng dàyǔ 阴沉大雨

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Thời tiết

  1. 今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yàng?) – Thời tiết hôm nay thế nào?
  2. 明天会下雨吗?(Míngtiān huì xiàyǔ ma?) – Ngày mai sẽ mưa không?
  3. 外面好冷啊!(Wàimiàn hǎo lěng a!) – Bên ngoài lạnh quá!
  4. 夏天气温很高。(Xiàtiān qìwēn hěn gāo.) – Mùa hè nhiệt độ rất cao.
  5. 冬天下雪很多。(Dōngtiān xià xuě hěn duō.) – Mùa đông có rất nhiều tuyết.
  6. 我喜欢晴天。(Wǒ xǐhuan qíngtiān.) – Tôi thích trời nắng.
  7. 雨停了,我们可以出去了。(Yǔ tíngle, wǒmen kěyǐ chūqùle.) – Mưa đã ngừng, chúng ta có thể đi ra ngoài rồi.
  8. 我们应该带雨伞。(Wǒmen yīnggāi dài yǔsǎn.) – Chúng ta nên mang ô dù.
  9. 那个飓风真可怕。(Nàgè jùfēng zhēn kěpà.) – Cơn bão đó thật đáng sợ.
  10. 春天的花很漂亮。(Chūntiān de huā hěn piàoliang.) – Hoa rất đẹp vào mùa xuân.

Hội thoại tiếng Trung chủ đề Thời tiết

 

A: 你好,最近天气怎么样?(Nǐ hǎo, zuìjìn tiānqì zěnme yàng?) Xin chào, thời tiết gần đây thế nào?

B: 天气很不错,阳光明媚,气温也不太冷。(Tiānqì hěn bùcuò, yángguāng míngmèi, qìwēn yě bù tài lěng.) Thời tiết rất tốt, trời nắng đẹp, nhiệt độ cũng không quá lạnh.

A: 那真是太好了。我听说明天会下雨,你有听到吗?(Nà zhēnshì tài hǎole. Wǒ tīng shuō míngtiān huì xià yǔ, nǐ yǒu tīngdào ma?) Thế thật tuyệt vời. Tôi nghe nói ngày mai sẽ mưa, bạn có nghe thấy không?

B: 是的,我也听到了。听说明天会有一场大雨,所以我准备带着雨伞出门。(Shì de, wǒ yě tīngdàole. Tīng shuō míngtiān huì yǒu yī chǎng dàyǔ, suǒyǐ wǒ zhǔnbèi dàizhe yǔsǎn chūmén.) Đúng vậy, tôi cũng đã nghe thấy. Nghe nói ngày mai sẽ có một trận mưa lớn, vì vậy tôi chuẩn bị mang theo ô đi ra ngoài.

A: 那很明智。你的雨伞很漂亮,是哪里买的?(Nà hěn míngzhì. Nǐ de yǔsǎn hěn piàoliang, shì nǎlǐ mǎi de?) Điều đó rất khôn ngoan. Cái ô của bạn rất đẹp, mua ở đâu vậy?

B: 谢谢,这个是我在日本买的。它不仅外观好看,而且质量很好,防水效果也非常棒。(Xièxiè, zhège shì wǒ zài Rìběn mǎi de. Tā bùjǐn wàiguān hǎokàn, érqiě zhìliàng hěn hǎo, fángshuǐ xiàoguǒ yě fēicháng bàng.) cảm ơn ,cái này là tôi mua ở Nhật . Nó không chỉ đẹp ở bên ngoài mà chất lượng cũng rất tốt , chống mưa cực kì tốt .

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có thêm kiến thức và từ vựng về chủ đề thời tiết trong tiếng Trung. Những từ vựng này sẽ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp của mình khi nói về thời tiết với người Trung Quốc hoặc trong các tình huống khác liên quan đến thời tiết. Đừng quên luyện tập phát âm đúng để có thể sử dụng các từ vựng này một cách tự tin và chính xác.

Related Articles

Back to top button