Vạn lý trường thành trong tiếng Trung được gọi là “万里长城” (wàn lǐ cháng chéng). Tên này bao gồm hai từ:
- “万里” (wàn lǐ): có nghĩa là “vạn dặm”, chỉ khoảng cách rất xa.
- “长城” (cháng chéng): có nghĩa là “trường thành”, là một hệ thống các bức tường được xây dựng ở Trung Quốc cổ đại để bảo vệ đất nước khỏi các cuộc tấn công từ bên ngoài.
Vị trí Vạn lý trường thành với Việt Nam
Vạn Lý Trường Thành nằm tại Trung Quốc, chính xác là dọc theo đường biên giới phía bắc của đất nước này. Khoảng cách từ Việt Nam đến Vạn Lý Trường Thành tùy thuộc vào vị trí cụ thể ở Việt Nam.
Nếu tính theo cách bay thẳng, khoảng cách từ Hà Nội đến Bắc Kinh – điểm đầu của Vạn Lý Trường Thành – là khoảng 1.350km. Thời gian bay thẳng từ Hà Nội đến Bắc Kinh khoảng 3 giờ và 15 phút.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng để đến Vạn Lý Trường Thành, bạn cần đến tỉnh Hà Bắc ở phía bắc Trung Quốc. Khoảng cách từ Bắc Kinh đến thành phố Hohhot, thủ phủ của tỉnh Hà Bắc, là khoảng 460 km về phía tây nam. Từ đó, bạn có thể đi tiếp đến các địa điểm của Vạn Lý Trường Thành. Tổng khoảng cách từ Hà Nội đến Vạn Lý Trường Thành qua đường đi này sẽ dài hơn nhiều so với cách bay thẳng, tầm khoảng 2.000 km.
→ Xem chi tiết thông tin, ý nghĩa và lịch sử Vạn Lý Trường Thành
Từ vựng liên quan du lịch Vạn lý trường thành – Trung Quốc
Với sự kết hợp giữa hai từ này, “万里长城” (wàn lǐ cháng chéng) có nghĩa là “trường thành vạn dặm”, hay “Vạn lý trường thành” trong tiếng Việt. Đây là một trong những di sản văn hóa thế giới nổi tiếng của Trung Quốc và cũng là một trong những kỳ quan của thế giới. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về du lịch Vạn Lý Trường Thành.
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Vạn Lý Trường Thành | Wànlǐ Chángchéng | 万里长城 |
2 | xây dựng | jiànzhù | 建筑 |
3 | lịch sử | lìshǐ | 历史 |
4 | thời kỳ | shíqī | 时期 |
5 | đá | shí | 石 |
6 | gạch | zhū | 砖 |
7 | công trình | gōngchéng | 工程 |
8 | quốc gia | guójiā | 国家 |
9 | kỳ quan | jīngguān | 景观 |
10 | chiến lược | zhànlüè | 战略 |
11 | bảo vệ | bǎohù | 保护 |
12 | kinh tế | jīngjì | 经济 |
13 | quân sự | jūnshì | 军事 |
14 | địa hình | dìxíng | 地形 |
15 | biên giới | biānjiè | 边界 |
16 | núi | shān | 山 |
17 | thung lũng | gǔ | 谷 |
18 | cửa khẩu | guānkǒu | 关口 |
19 | trung tâm | zhōngxīn | 中心 |
20 | tỉnh | shěng | 省 |
21 | thành phố | chéngshì | 城市 |
22 | đường giao thông | jiāotōng lù | 交通路 |
23 | cung điện | gōng | 宫 |
24 | vua | wáng | 王 |
25 | hoàng gia | huángjiā | 皇家 |
26 | đạo | dào | 道 |
27 | lạc | lù | 路 |
28 | du lịch | lǚyóu | 旅游 |
29 | hướng dẫn viên | dǎoyóu | 导游 |
30 | vé vào | rùpiào | 入票 |
31 | khách sạn | jiǔdiàn | 酒店 |
32 | nhà hàng | cāntīng | 餐厅 |
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
34 | di sản | yíchǎn | 遗产 |
35 | du khách | yóukè | 游客 |
36 | tham quan | cānguān | 参观 |
37 | chụp ảnh | pāizhào | 拍照 |
38 | địa danh | dìmíng | 地名 |
39 | nhân vật lịch sử | lìshǐ rénwù | 历史人物 |
40 | tượng đài | jìniànbēi | 纪念碑 |
41 | chiến tranh | zhànzhēng | 战争 |
42 | hòa bình | hépíng | 和平 |
43 | giao thông | jiāotōng | 交通 |
44 | đường sắt | tiělù | 铁路 |
45 | xe buýt | gōngjiāo chē | 公交车 |
46 | tàu hỏa | huǒchē | 火车 |
47 | sân bay | jīchǎng | 机场 |
48 | máy bay | fēijī | 飞机 |
49 | tàu du lịch | lǚyóu chuán | 旅游船 |
50 | nhà ga | chēzhàn | 车站 |
51 | trạm xăng | jiāyóuzhàn | 加油站 |
52 | bến xe | qìchēzhàn | 汽车站 |
53 | thuê xe | zūchē | 租车 |
54 | chợ | shìchǎng | 市场 |
55 | mua sắm | gòuwù | 购物 |
56 | quà lưu niệm | jìniànpǐn | 纪念品 |
57 | nhà sách | shūdiàn | 书店 |
58 | áo mưa | yǔyī | 雨衣 |
59 | khẩu trang | kǒuzhào | 口罩 |
60 | nón | màozi | 帽子 |
61 | đồ ăn | shíwù | 食物 |
62 | thức uống | yǐnliào | 饮料 |
63 | đồ lưu niệm | jìniànpǐn | 纪念品 |
64 | cửa hàng | shāngdiàn | 商店 |
STT | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
66 | tiền tệ | huòbì | 货币 |
67 | đổi tiền | huànqián | 换钱 |
68 | ngân hàng | yínháng | 银行 |
69 | thẻ tín dụng | xìnyòngkǎ | 信用卡 |
70 | khí hậu | qìhòu | 气候 |
71 | mùa | jìjié | 季节 |
72 | mùa xuân | chūntiān | 春天 |
73 | mùa hè | xiàtiān | 夏天 |
74 | mùa thu | qiūtiān | 秋天 |
75 | mùa đông | dōngtiān | 冬天 |
76 | thời tiết | tiānqì | 天气 |
77 | gió | fēng | 风 |
78 | mưa | yǔ | 雨 |
79 | tuyết | xuě | 雪 |
80 | nắng | tàiyáng | 太阳 |
81 | hướng dẫn | zhǐdǎo | 指导 |
82 | sách hướng dẫn | zhǐnánshū | 指南书 |
83 | bản đồ | dìtú | 地图 |
84 | điểm tham quan | jǐngdiǎn | 景点 |
85 | thắng cảnh | jǐngsè | 景色 |
86 | địa chỉ | dìzhǐ | 地址 |
87 | nhà nghỉ | bīnguǎn | 宾馆 |
88 | phòng | fángjiān | 房间 |
89 | đặt phòng | dìngfáng | 订房 |
90 | hộ chiếu | hùzhào | 护照 |
91 | visa | qiānzhèng | 签证 |
92 | hải quan | hǎiguān | 海关 |
93 | an ninh | ānnín | 安宁 |
94 | cảnh sát | jǐngchá | 警察 |
95 | thông tin | xìnxī | 信息 |
96 | điện thoại | diànhuà | 电话 |
97 | mạng internet | wǎngluò | 网络 |
Mẫu câu khi du lịch Vạn Lý Trường Thành bằng tiếng Trung
Khi đi du lịch tới Vạn Lý Trường Thành và khám phá xã hội Trung Quốc, việc giao tiếp bằng tiếng Trung là rất quan trọng. Để giúp bạn ứng dụng những từ vựng về chủ đề này vào thực tế, chúng tôi sẽ cung cấp một số ví dụ về câu tiếng Trung sử dụng các từ vựng liên quan. Hãy tham khảo các ví dụ dưới đây để nắm vững cách sử dụng từ vựng trong giao tiếp:
- 你去过万里长城吗?(Nǐ qùguò Wànlǐ Chángchéng ma?) Bạn đã đi Vạn Lý Trường Thành chưa?
- 我想参观长城,需要买入票吗?(Wǒ xiǎng cānguān Chángchéng, xūyào mǎi rùpiào ma?) Tôi muốn tham quan Vạn Lý Trường Thành, cần mua vé vào không?
- 长城附近有好吃的餐厅吗?(Chángchéng fùjìn yǒu hào chī de cāntīng ma?) Gần Vạn Lý Trường Thành có nhà hàng ngon không?
- 你知道最近的银行在哪里吗?(Nǐ zhīdào zuìjìn de yínháng zài nǎlǐ ma?) Bạn biết ngân hàng gần nhất ở đâu không?
- 我想购买一些关于长城的纪念品。(Wǒ xiǎng gòumǎi yīxiē guānyú Chángchéng de jìniànpǐn.) Tôi muốn mua một số quà lưu niệm về Vạn Lý Trường Thành.
- 请问,附近有没有租车服务?(Qǐngwèn, fùjìn yǒu méiyǒu zūchē fúwù?) Xin hỏi, gần đây có dịch vụ thuê xe không?
- 从这里去长城怎么走?(Cóng zhèlǐ qù Chángchéng zěnme zǒu?) Từ đây đi Vạn Lý Trường Thành làm sao?
- 长城是中国的历史遗产。(Chángchéng shì Zhōngguó de lìshǐ yíchǎn.) Vạn Lý Trường Thành là di sản lịch sử của Trung Quốc.
- 你可以推荐一个长城附近的酒店吗?(Nǐ kěyǐ tuījiàn yīgè Chángchéng fùjìn de jiǔdiàn ma?) Bạn có thể giới thiệu một khách sạn gần Vạn Lý Trường Thành không?
- 长城的风景真美。(Chángchéng de fēngjǐng zhēn měi.) Phong cảnh Vạn Lý Trường Thành thật đẹp.
Qua các ví dụ trên, hy vọng bạn đã có thêm kinh nghiệm trong việc ứng dụng từ vựng tiếng Trung vào giao tiếp hàng ngày. Hãy tiếp tục luyện tập và sử dụng những từ vựng này trong các tình huống thực tế để cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của bạn. Chúc bạn thành công và có những trải nghiệm đáng nhớ khi khám phá Vạn Lý Trường Thành và xã hội Trung Quốc.