Ngân hàng là một trong những lĩnh vực quan trọng và cần thiết trong đời sống kinh tế của mỗi quốc gia. Với sự phát triển của nền kinh tế và thị trường tài chính, ngân hàng ngày càng trở nên quan trọng hơn trong việc hỗ trợ và định hình tương lai kinh tế của một quốc gia. Bằng cách cung cấp các dịch vụ tài chính, ngân hàng giúp các cá nhân và tổ chức quản lý và tăng cường tài sản của mình.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về từ vựng về chủ đề ngân hàng trong tiếng Trung, bao gồm các từ vựng về các loại ngân hàng, chức vụ, tiền tệ, gửi tiết kiệm và các khái niệm liên quan đến xuất nhập cảnh. Hãy cùng khám phá nhé!
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Hộ chiếu | hùzhào | 护照 |
2 | Thị thực | qiānzhèng | 签证 |
3 | Di chúc | dié zhú | 移民 |
4 | Công dân | gōngdān | 公民 |
5 | Hải quan | hái guān | 海关 |
6 | Quyền lợi | quán lì | 权利 |
7 | Sân bay | jīchǎng | 机场 |
8 | Kiểm tra an ninh | ānquán jiǎnchá | 安全检查 |
9 | Điều kiện nhập cảnh | rùkǒu tiáojiàn | 入境条件 |
10 | Thông tin cá nhân | gèrén xìnxī | 个人信息 |
11 | Thời hạn | shíxiàn | 期限 |
12 | Phí nhập cảnh | rùkǒu shuǐfèi | 入境税费 |
13 | Lệ phí | shǒufèi | 手续费 |
14 | Trạm kiểm soát | jiǎnzhì diàntī | 检查点 |
15 | Hồ sơ | dàng’àn | 档案 |
16 | Giấy tờ tùy thân | shēnghùo zhèngjù | 身份证件 |
17 | Phòng lưu trú | fángjiān | 房间 |
18 | Thẻ thông hành | yùndōngyuán yìngxiāng kǎ | 运动员影响卡 |
19 | Khai báo y tế | jiànkàng zhèng | 健康证 |
20 | Khoảng cách xã hội | shèhuì jūlí | 社交距离 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
21 | Đăng ký tạm trú | zhùfù jiànfáng | 注册暂住房 |
22 | Quốc tịch | guójí | 国籍 |
23 | Thị thực miễn thị thực | qīxiàn miǎn qiānzhèng | 免签证 |
24 | Thị thực thương mại | shānghài qiānzhèng | 商海签证 |
25 | Thị thực lao động | láodòng qiānzhèng | 劳动签证 |
26 | Thẻ xanh | lǜshēn kǎ | 绿卡 |
27 | Giấy phép lái xe quốc tế | guójì jìshǐ zhèng | 国际驾驶证 |
28 | Giấy phép lái xe | jiàshǐ zhèng | 驾驶证 |
29 | Hạn chế nhập cảnh | rùkǒu xiànzhì | 入境限制 |
30 | Hạn chế xuất cảnh | chūkǒu xiànzhì | 出境限制 |
31 | Hồ sơ khai báo nhập cảnh | rùkǒu dàng’àn | 入境档案 |
32 | Tư cách nhập cảnh | rùkǒu zhèngjiàn | 入境证件 |
33 | Tư cách xuất cảnh | chūkǒu zhèngjiàn | 出境证件 |
34 | Biên lai nhập cảnh | rùkǒu fāpiào | 入境发票 |
35 | Biên lai xuất cảnh | chūkǒu fāpiào | 出境发票 |
36 | Lệ phí thị thực | qiānzhèng shǒuxùfèi | 签证手续费 |
37 | Hội nghị thượng đỉnh | gāojí huìyì | 高级会议 |
38 | Khu vực miễn thị thực | miǎn qiānzhèng qū | 免签证区 |
39 | Ngoại tệ | wàibiàn | 外汇 |
40 | Biểu phí thuế nhập cảnh | rùkǒu shuìjīn | 入境税金 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
41 | Biểu phí thuế xuất cảnh | chūkǒu shuìjīn | 出境税金 |
42 | Quy định an ninh | ānquán guīdìng | 安全规定 |
43 | Đại sứ quán | dàshǐ guǎn | 大使馆 |
44 | Lãnh sự quán | lǐngsù guǎn | 领事馆 |
45 | Dịch vụ di động | shǒujī fúwù | 手机服务 |
46 | Văn phòng lưu trú | zhuīdiàn | 追电 |
47 | Phòng cách ly | jùlián fángjiān | 隔离房间 |
48 | Nội địa hóa | guónèi huà | 国内化 |
49 | Ngoại hối | wàihuì | 外汇 |
50 | Thương mại tự do | zìyóu shānghài | 自由贸易 |
51 | Công ước quốc tế | guójì xiéyì | 国际协议 |
52 | Sổ lưu trữ | cúnkuǎn dàng’àn | 存款档案 |
53 | Trung tâm giao dịch | jiāoyì zhōngxīn | 交易中心 |
54 | Bảo lãnh ngân hàng | yínháng bǎoluò | 银行保罗 |
55 | Tín dụng | xìnyòng | 信用 |
56 | Thẻ tín dụng | xìnyòng kǎ | 信用卡 |
57 | Thanh toán trực tuyến | wǎngluò zhīfù | 网络支付 |
58 | Điểm tín dụng | xìnyòng dēngjí | 信用等级 |
59 | Tài khoản tiết kiệm | cúnkuǎn zhàng hù | 存款账户 |
60 | Tài khoản thanh toán | zhīfù zhàng hù | 支付账户 |
Trên đây là từ vựng quan trọng trong chủ đề ngân hàng trong tiếng Trung. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thể hiểu và sử dụng các từ vựng này một cách dễ dàng và chính xác trong giao tiếp và làm việc với ngành ngân hàng. Ngoài ra, việc nắm vững các từ vựng này cũng sẽ giúp bạn nâng cao kiến thức về ngành tài chính và kinh tế, đồng thời giúp bạn quản lý tài chính cá nhân và doanh nghiệp của mình tốt hơn.
Các ví dụ mẫu câu là một công cụ hữu ích trong việc học tiếng Trung. Chúng giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng các từ vựng trong một ngữ cảnh cụ thể và phát triển kỹ năng giao tiếp của mình. Trong phần này, chúng ta sẽ cùng xem qua một số ví dụ mẫu câu sử dụng các từ vựng về xuất nhập cảnh trong tiếng Trung.
- 护照 hùzhào – Hộ chiếu
- 我需要办理新的护照。 (Wǒ xūyào bànlǐ xīn de hùzhào.) – Tôi cần làm hộ chiếu mới.
- 你必须随身携带你的护照。(Nǐ bìxū suíshēn xiédài nǐ de hùzhào.) – Bạn phải mang theo hộ chiếu của mình.
- 签证 qiānzhèng – Visa
- 我需要申请签证去旅游。 (Wǒ xūyào shēnqǐng qiānzhèng qù lǚyóu.) – Tôi cần đăng ký visa để đi du lịch.
- 你需要在出发前申请签证。(Nǐ xūyào zài chūfā qián shēnqǐng qiānzhèng.) – Bạn cần đăng ký visa trước khi khởi hành.
- 移民 yímín – Di cư, nhập cư
- 我们计划移民到加拿大。 (Wǒmen jìhuà yímín dào jiānádà.) – Chúng tôi dự định di cư đến Canada.
- 这个国家需要吸引更多的移民。(Zhège guójiā xūyào xīyǐn gèng duō de yímín.) – Quốc gia này cần thu hút nhiều người nhập cư hơn.
- 海关 hǎiguān – Hải quan
- 我们的行李被海关扣了。 (Wǒmen de xínglǐ bèi hǎiguān kòu le.) – Hải quan đã giữ hành lý của chúng tôi.
- 在过海关之前,请检查一下你的行李。(Zài guò hǎiguān zhīqián, qǐng jiǎnchá yíxià nǐ de xínglǐ.) – Trước khi đi qua hải quan, hãy kiểm tra hành lý của bạn.
- 移民局 yímín jú – Cục di trú
- 我需要去移民局申请签证延期。(Wǒ xūyào qù yímín jú shēnqǐng qiānzhèng yánqī.) – Tôi cần đến cục di trú để đăng ký gia hạn visa.
- 如果你有任何移民问题,你可以咨询移民局。(Rúguǒ nǐ yǒu rènhé yímín wèntí, nǐ kěyǐ zīxún yímín jú.) – Nếu bạn có bất kỳ vấn đề di trú nào, bạn có thể tìm kiếm tư vấn từ cục
Những ví dụ mẫu câu trên giúp bạn có thể hiểu rõ hơn cách sử dụng các từ vựng liên quan đến chủ đề xuất nhập cảnh trong tiếng Trung. Bằng cách sử dụng và luyện tập các ví dụ này, bạn có thể nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình và tự tin hơn khi giao tiếp trong các hoạt động xuất nhập cảnh. Hãy cố gắng học tập và sử dụng các từ vựng này để nâng cao khả năng tiếng Trung của bạn.