Massage là một phương pháp điều trị bằng cách sử dụng áp lực lên cơ thể, được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới như một phương tiện để giảm đau và giải tỏa căng thẳng. Ngoài ra, massage còn có nhiều lợi ích khác cho sức khỏe như giúp cải thiện tuần hoàn máu, giảm stress và tăng cường sức khỏe tổng thể. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng liên quan đến massage. Dưới đây là danh sách 100 từ vựng về massage trong tiếng Trung.
序号 | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Cảm giác thư giãn | gǎn jué fàng sōng | 感觉放松 |
2 | Xoa bóp | ān mó | 按摩 |
3 | Bấm huyệt | diǎn xué | 点穴 |
4 | Dầu xoa bóp | róu ān mó | 油按摩 |
5 | Mát xa | tuī ná | 推拿 |
6 | Tự xoa bóp | zì ān mó | 自按摩 |
7 | Điểm kích | jié fā | 截发 |
8 | Làm dịu | shū fú | 疏散 |
9 | Thư giãn cơ thể | fàng sōng tǐ tǐng | 放松身体 |
10 | Giảm đau | jiǎn tòng | 减痛 |
11 | Xoa dịu | qīng shū | 轻疏 |
12 | Căng thẳng cơ bắp | jīng jǐn jī ròu | 紧张肌肉 |
13 | Mát xa chân | jiǎo tuī ná | 脚推拿 |
14 | Massage thư giãn | ān mó fàng sōng | 按摩放松 |
15 | Massage mặt | liǎn ān mó | 脸按摩 |
16 | Thư giãn tâm trí | fàng sōng xīn lǐ | 放松心理 |
17 | Massage toàn thân | quán shēn ān mó | 全身按摩 |
18 | Xoa bóp huyệt | ān mó diǎn xué | 按摩点穴 |
19 | Massage vật lý trị liệu | lì fā ān mó | 理疗按摩 |
20 | Massage thể thao | yùn dòng ān mó | 运动按摩 |
21 | Kích thích | jī fā | 激发 |
22 | Massage đầu gối | xī gài ān mó | 膝盖按摩 |
23 | Massage nặng tay | zhòng ān mó | 重按摩 |
24 | Massage cổ | jǐng ān mó | 颈按摩 |
25 | Thư giãn | fàng sōng | 放松 |
序号 | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
51 | Massage giảm đau lưng | jiǎn tòng bèi ān mó | 减痛背按摩 |
52 | Massage giúp giảm béo | jiǎn féi ān mó | 减肥按摩 |
53 | Massage cải thiện giấc ngủ | tián jiào ān mó | 改善睡眠按摩 |
54 | Massage giúp phục hồi chức năng cơ thể | fù huī shēn tǐ gōng néng ān mó | 复恢身体功能按摩 |
55 | Massage giảm đau cổ | jiǎn tòng jǐng ān mó | 减痛颈按摩 |
56 | Massage kích hoạt hệ thống thần kinh | jī huó xì tǒng shén jīng ān mó | 激活系统神经按摩 |
57 | Massage thải độc cơ thể | tài dú tǐ tǐng ān mó | 泄毒身体按摩 |
58 | Massage tăng cường sức khỏe | zēng qiáng sù kàng ān mó | 增强健康按摩 |
59 | Massage giúp giảm đau cơ bắp | jiǎn tòng jī ròu ān mó | 减痛肌肉按摩 |
60 | Massage tạo năng lượng mới | chuàng xīn néng liàng ān mó | 创新能量按摩 |
61 | Massage giúp giảm căng thẳng tâm lý | jiǎn jǐn xīn lǐ ān mó | 减紧心理按摩 |
62 | Massage giúp giảm đau đầu | jiǎn tòng tóu ān mó | 减痛头按摩 |
63 | Massage giúp tăng cường hệ miễn dịch | zēng qiáng xì tǒng mǐ biàn ān mó | 增强系统免疫按摩 |
64 | Massage giúp giảm căng thẳng mắt | jiǎn jǐn yǎn ān mó | 减紧眼按摩 |
65 | Massage giúp tăng cường sự linh hoạt của khớp | zēng qiáng jié jūn ān mó | 增强节俏按摩 |
66 | Massage giúp giảm đau khớp | jiǎn tòng jié jūn ān mó | 减痛节俏按摩 |
序号 | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
67 | Massage giúp giảm đau cơ thể do tập luyện | jiǎn tòng tǐ tǐng yùn dòng ān mó | 减痛身体运动按摩 |
68 | Massage giúp giảm mệt mỏi | jiǎn lèi ān mó | 减累按摩 |
69 | Massage giúp giảm đau thần kinh tọa | jiǎn tòng shén jīng tóu ān mó | 减痛神经痛按摩 |
70 | Massage thư giãn sau khi tập luyện | yùn dòng hòu fàng sōng ān mó | 运动后放松按摩 |
71 | Massage giúp giảm đau cổ tay | jiǎn tòng wǎn shǒu ān mó | 减痛腕手按摩 |
72 | Massage giúp tăng cường trí nhớ | zēng qiáng jì yì ān mó | 增强记忆按摩 |
73 | Massage giúp giảm đau do thoái hóa cột sống | jiǎn tòng tōng huà gǔ zhù ān mó | 减痛脊椎退化按摩 |
74 | Massage giúp giảm đau do chấn thương | jiǎn tòng chàn zhuāng ān mó | 减痛创伤按摩 |
75 | Massage giúp giảm đau do đau dây thần kinh | jiǎn tòng shén jīng dào ān mó | 减痛神经痛按摩 |
76 | Massage giúp giảm đau do thoát vị đĩa đệm | jiǎn tòng tuō wèi dĩa dēn ān mó | 减痛脱位椎间盘按摩 |
77 | Massage giúp giảm đau do viêm khớp | jiǎn tòng fēng shuǎn ān mó | 减痛风湿按摩 |
78 | Massage giúp giảm đau do đau dây chằng | jiǎn tòng gōng jīn ān mó | 减痛肱筋按摩 |
79 | Massage giúp giảm đau do thoái hóa khớp | jiǎn tòng guān jié tuì huà ān mó | 减痛关节退化按摩 |
序号 | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
80 | Massage giúp giảm đau cơ bắp sau khi tập luyện | jiǎn tòng yùn dòng hòu jī ròu ān mó | 减痛运动后肌肉按摩 |
81 | Massage giúp giảm đau do bệnh thoái hoá xương khớp | jiǎn tòng guān xié tuì huà ān mó | 减痛关卡退化按摩 |
82 | Massage giúp giảm đau do thoát vị đĩa đệm cột sống | jiǎn tòng tuō wèi dĩa dēn jǐng ān mó | 减痛脱位椎间盘按摩 |
83 | Massage giúp giảm đau cơ bắp vùng cổ | jiǎn tòng jǐng jī ròu ān mó | 减痛颈肌肉按摩 |
84 | Massage giúp giảm đau do bong gân khớp | jiǎn tòng guān lìn ān mó | 减痛关膺按摩 |
85 | Massage giúp giảm đau do viêm khớp dạng thấp | jiǎn tòng dǎng dié fēng shuǎn ān mó | 减痛病患风湿按摩 |
86 | Massage giúp giảm đau do bệnh thần kinh | jiǎn tòng shén jīng bìng ān mó | 减痛神经病按摩 |
87 | Massage giúp giảm đau cơ bắp sau khi chơi thể thao | jiǎn tòng yùn dòng hòu jī ròu ān mó | 减痛运动后肌肉按摩 |
88 | Massage giúp giảm đau cổ tay sau khi sử dụng máy tính | jiǎn tòng diàn nǎo yòng hòu wǎn shǒu ān mó | 减痛电脑用后腕手按摩 |
89 | Massage giúp giảm đau do chấn thương thể thao | jiǎn tòng yùn dòng chàn zhuāng ān mó | 减痛运动创伤按摩 |
90 | Massage giúp giảm đau do thoát vị khớp | jiǎn tòng tuō wèi guān ān mó | 减痛脱位关节按摩 |
Với sự phát triển của y học hiện đại, massage đã được chứng minh là một phương pháp hữu hiệu để cải thiện sức khỏe và chăm sóc cơ thể. Hi vọng danh sách 100 từ vựng về massage trong tiếng Trung sẽ giúp các bạn học tiếng Trung có thể hiểu thêm về các thuật ngữ liên quan đến massage và đóng góp cho việc học tiếng Trung của bạn trở nên dễ dàng hơn.
Việc sử dụng các từ vựng thích hợp là một phần rất quan trọng trong quá trình học tiếng Trung. Khi bạn có đủ từ vựng, bạn có thể giao tiếp một cách hiệu quả hơn với người bản ngữ, đồng thời cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa và phong cách giao tiếp của người Trung Quốc. Dưới đây là một số ví dụ mẫu câu sử dụng các từ vựng về massage trong tiếng Trung.
Dưới đây là một số ví dụ mẫu câu sử dụng các từ vựng về massage trong tiếng Trung:
- Tôi thường xuyên đi massage để giảm căng thẳng sau một ngày làm việc dài. (我经常去按摩来缓解一天的紧张工作。- Wǒ jīngcháng qù ànmó lái huǎnjiě yītiān de jǐnzhāng gōngzuò.)
- Bác sĩ đã khuyên tôi nên đi massage để giảm đau do bệnh thoái hoá xương khớp. (医生建议我去按摩来减轻关节退化所带来的疼痛。- Yīshēng jiànyì wǒ qù ànmó lái jiǎnqīng guānjié tuìhuà suǒ dài lái de téngtòng.)
- Tôi muốn đăng ký một buổi massage thư giãn cho cả cơ thể. (我想预约一次全身放松的按摩。- Wǒ xiǎng yùyuē yīcì quánshēn fàngsōng de ànmó.)
- Massage giúp tăng cường sự linh hoạt của khớp và giảm đau khớp. (按摩有助于增强关节的灵活性并减轻关节疼痛。- Ànmó yǒuzhù yú zēngqiáng guānjié de línghuóxìng bìng jiǎnqīng guānjié téngtòng.)
- Tôi muốn tìm một người thợ massage chuyên nghiệp để giúp tôi giảm đau lưng. (我想找一位专业的按摩师来帮助我减轻背部疼痛。- Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi zhuānyè de ànmó shī lái bāngzhù wǒ jiǎnqīng bèibù téngtòng.)
- Massage giúp giảm đau cơ bắp sau khi tập luyện. (按摩可以帮助缓解运动后的肌肉疼痛。- Ànmó kěyǐ bāngzhù huǎnjiě yùndòng hòu de jīròu téngtòng.)
- Tôi đã thử massage thái và cảm thấy rất thích thú vì nó giúp giải tỏa căng thẳng. (我尝试了泰式按摩,感觉非常愉快,因为它可以缓解压力。- Wǒ chángshìle Tàishì ànmó, gǎnjué fēicháng yúkuài, yīnwèi tā kěyǐ huǎnjiě yālì.)
- Massage chân giúp giảm đau và mệt mỏi sau một ngày dài đi lại. (脚部按摩可以帮助缓解长时间行走后的疼痛和疲劳。- Jiǎobù ànmó kěyǐ bāngzhù huǎnjiě cháng shíjiān xíngzǒu hòu de téngtòng hé píláo.)
- Tôi muốn đặt một buổi massage dành riêng cho vùng lưng vì tôi thường xuyên bị đau lưng. (我想预约一次专门为背部预留的按摩,因为我经常背部疼痛。- Wǒ xiǎng yùyuē yīcì zhuānmén wèi bèibù yùliú de ànmó, yīnwèi wǒ jīngcháng bèibù téngtòng.)
- Massage hỗ trợ giúp giảm đau do bệnh gút. (按摩支持有助于减轻痛风带来的疼痛。- Ànmó zhīchí yǒuzhù yú jiǎnqīng tòngfēng dài lái de téngtòng.)
Đó là một số ví dụ về cách sử dụng các từ vựng liên quan đến massage trong tiếng Trung. Việc học từ vựng không chỉ giúp bạn nói tiếng Trung một cách lưu loát hơn, mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về các khía cạnh khác nhau của văn hóa và cuộc sống Trung Quốc. Chúc bạn may mắn trong việc học tập và nâng cao trình độ tiếng Trung của mình!