Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Trung về các món lẩu bạn cần biết
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu là chủ đề từ vựng khá thông dụng trong cuộc sống và giao tiếp hàng ngày. Vì các món lẩu là các món rất nổi tiếng và là đặc sản tại Trung Quốc. Trong bài viết dưới đây, Tiếng Trung Mi Edu sẽ chia sẻ đến bạn trọn bộ từ vựng hay ho này nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu – các loại
Trung Quốc là một đất nước có nền ẩm thực rất phong phú và đa dạng. Lẩu là một loại món ăn rất nổi tiếng tại đất nước này. Nhắc đến ẩm thực Trung Hoa thì không thể thiếu được lẩu bởi mỗi một loại lẩu đều mang các nét đặc trưng của từng vùng miền.
Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về các món lẩu qua bảng sau đây.
Từ vựng | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
火锅 | huǒguō | Lẩu |
四川火锅 | Sìchuān huǒguō | Lẩu Tứ Xuyên |
鸳鸯火锅 | Yuānyāng huǒguō | Lẩu uyên ương (lẩu có nước dùng là hai màu) |
北京火锅 | Běijīng huǒguō | Lẩu Bắc Kinh |
菊花火锅 | Júhuā huǒguō | Lẩu hoa cúc |
湖南火锅 | Húnán huǒguō | Lẩu Hồ Nam |
广东海鲜火锅 | Guǎngdōng hǎixiān huǒguō | Lẩu hải sản Quảng Đông |
啤酒鸭火锅 | Píjiǔ yā huǒguō | Lẩu vịt nấu bia |
2. Các mẫu câu tiếng Trung thường gặp về các món lẩu
Bảng sau là một số mẫu câu thường được sử dụng khi đi ăn lẩu:
Mẫu câu | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
请问您贵姓? | Qǐngwèn nín guìxìng? | Quý danh của ngài là gì? |
请问您有预订吗? | Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma? | Xin hỏi ngài đã đặt bàn chưa? |
您看坐在这里可以吗? | Nín kàn zuò zài zhèlǐ kěyǐ ma? | Anh xem ngồi ở đây được không? |
你要吃什么? | Nǐ yào chī shénme? | Bạn muốn ăn gì? |
你要点些什么菜? | Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài? | Bạn muốn gọi món gì? |
你点过菜了吗? | Nǐ diǎnguò càile ma? | Bạn đã gọi đồ ăn chưa? |
请你推荐一些好菜好吗? | Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma? | Bạn có thể giới thiệu một số món ăn ngon được không? |
好的,我去拿来 | Hǎo de, wǒ qù ná lái | Vâng tôi đi lấy ngay |
我们点的菜请快送来 | Wǒmen diǎn de cài qǐng kuài sònglái | Anh mau mang đồ ra nhé phục vụ |
我们要赶时间 | Wǒmen yào gǎn shíjiān | Chúng tôi đang vội |
请给我一从菜单好吗? | Qǐng gěi wǒ yī cóng càidān hǎo ma? | Bạn có thể vui lòng cho tôi một cái từ menu được không? |
先生,菜单就在这儿 | Xiānshēng, càidān jiù zài zhè’er | thưa ông, đây là thực đơn |
你要喝点儿 什么? | Nǐ yào hē diǎn er shénme? | Bạn muốn uống gì? |
你还要吃别的东西吗? | Nǐ hái yào chī bié de dōngxī ma? | Bạn muốn ăn món khác nữa không? |
不用,谢谢我已经吃饱了 | Bùyòng, xièxiè wǒ yǐjīng chī bǎole | Không, cảm ơn, tôi no rồi |
请把账单给我 | Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ | Vui lòng đưa tôi hóa đơn |
这就是,请到柜台付账 | Zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng | Đây ạ. Mời đến quầy thanh toán |
我们各付各的 | Wǒmen gè fù gè de | Chúng ta của ai tự trả |
不,这次我清客 | Bù, zhè cì wǒ qīng kè | Không, lần này tôi mời |
你常常吃火锅在哪里? | Nǐ chángcháng chī huǒguō zài nǎlǐ? | Bạn thường ăn lẩu ở đâu? |
你喜欢吃什么火锅? | Nǐ xǐhuān chī shénme huǒguō? | Bạn thích ăn lẩu loại gì? |
3. Đoạn hội thoại mẫu tiếng Trung về các món lẩu
Dưới đây là một đoạn hội thoại tiếng Trung bạn thường gặp khi đi ăn lẩu:
Mẫu câu | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt | |
Phục vụ | 欢迎来到胡同火锅店! | Huānyíng lái dào hú tòng huǒguō diàn! | Chào mừng quý khách đến với nhà hàng lẩu Hutong! |
Khách hàng | 我们有二个人 | Wǒmen yǒu èr gè rén | Chúng tôi có 2 người |
Phục vụ | 你喜欢吃泰国或中国的火锅 | Nǐ xǐhuān chī tài guó huò zhōngguó de huǒguō | Anh thích ăn lẩu Thái hay Trung Quốc |
Khách hàng (nam) | 我喜欢吃辛辣的食物,我吃泰国火锅 | Wǒ xǐhuān chī xīnlà de shí wù, wǒ chī tài guó huǒguō | Tôi thích ăn cay, tôi ăn lẩu Thái |
Khách hàng (nữ) | 我不吃麻辣。 我吃中国火锅 | Wǒ bù chī málà. Wǒ chī zhōngguó huǒguō | Em không ăn cay. Em ăn lẩu Trung Quốc |
Khách hàng (nam) | 我们同时吃泰国火锅和中国火锅 | Wǒmen tóng shí chī tài guó huǒguō hé zhōngguó huǒguō | Chúng tôi ăn cả lẩu Thái và lẩu Trung Quốc |
Phục vụ | 好的,等一下 | Hǎo de, děng yīxià | Dạ vâng, xin đợi chút ạ. |
Như vậy, bài viết trên đã cung cấp cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung về các món lẩu. Chắc hẳn qua bài viết bạn đã nâng cao được vốn từ vựng và hiểu nhiều hơn về đất nước Trung Quốc. Hãy theo dõi Tiếng Trung Mi Edu và Fanpage để cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích khác nhé!