Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề showbiz

Phim ảnh, điện ảnh là một lĩnh vực nghệ thuật được yêu thích trên toàn thế giới, đưa người xem vào một thế giới tưởng tượng đầy màu sắc và cảm xúc. Bằng những bức tranh động, những cảnh quay, những giọng nói và âm thanh, điện ảnh đã và đang làm nên những tác phẩm nghệ thuật vô cùng đặc sắc và lôi cuốn.

 

STT Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
1 Phim Pǐnɡyǐn 影片
2 Điện ảnh Diàn yǐnɡ 电影
3 Kịch bản Jù huà 剧本
4 Kịch nói Huà tánɡ 话剧
5 Biên kịch Biān jù 编剧
6 Đạo diễn Zhǎo diàn 导演
7 Nhà sản xuất Zhì zuò shāng 制作商
8 Diễn viên Yǎn yuán 演员
9 Người dẫn chuyện Zhǔ yǎn 主演
10 Quay phim Shàn yǐnɡ 拍摄
11 Âm nhạc Yīn yuè 音乐
12 Hình ảnh Tú piàn 图片
13 Kết cấu âm thanh Shēnɡyīn jí gòu 声音结构
14 Trang phục Chuān yī 服装
15 Trang điểm Huà zhūān 化妆
16 Hiệu ứng đặc biệt Tè huī xiànɡ 特效
17 Thế giới phim Yǐn yuè jiè 电影界
18 Giải thưởng phim Jiǎnɡ jīnɡ 奖项
19 Lễ trao giải Jǐnɡ chánɡ huì 颁奖会
20 Công chiếu Fā bò 发布
21 Tài liệu phim Diàn yǐnɡ zhì liào 电影资料
22 Phim hoạt hình Dònɡ huà piàn 动画片
23 Phim hành động Dòng zuò piàn 动作片
24 Phim kinh dị Kǒnɡ bù piàn 恐怖片
25 Phim tình cảm Lì shǎn piàn 爱情片
26 Phim hài Xǐ jù piàn 喜剧片
27 Phim khoa học viễn tưởng Kē xué wèn xiǎnɡ piàn 科学幻想片
28 Phim chiến tranh Zhàn zhēnɡ piàn 战争片
29 Phim lịch sử Lì shǐ piàn 历史片
30 Phim tài liệu Zì lìao piàn 资料片

 

STT Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
31 Phim giả tưởng Xǔn xiǎnɡ piàn 虚幻片
32 Phim đen trắng Hēi bái piàn 黑白片
33 Phim độc lập Dú lì piàn 独立片
34 Phim cổ trang Gǔ zhì piàn 古装片
35 Phim phiêu lưu Mào xuǎnɡ piàn 冒险片
36 Nghệ thuật diễn xuất Yǎn chuànɡ yì shù 演唱艺术
37 Thể loại phim Piàn lèi 片类
38 Bối cảnh phim Zhènɡ jiàn 背景
39 Cảnh quay Dǎ yǐnɡ 打影
40 Kịch tính Jù qínɡ 剧情
41 Thời lượng phim Yán chánɡ shí jiān 影片时长
42 Trailer Yùn huǎnɡ diàn yǐnɡ 预告片
43 Phim truyền hình Diàn shì piàn 电视片
44 Chương trình truyền hình Diàn shì jì miàn 电视节目
45 Phim đa phần Duō yuàn piàn 多元片
46 Hậu trường Bǎnɡ ménɡ 背景
47 Phim bom tấn Huī dà piàn 回大片
48 Giám đốc sản xuất Zhǎnɡ wù 战务
49 Kỹ thuật quay phim Shàn yǐnɡ jì shù 拍摄技术
50 Quay phim không ngắt Chánɡ chénɡ dǎ yǐnɡ 长城打影
51 Sản xuất phim Zhì zuò piàn 制作片
52 Giám đốc điều hành Zhǔ xuán rú 主选汝
53 Nữ diễn viên Nǚ yǎn yuán 女演员
54 Nam diễn viên Nán yǎn yuán 男演员
55 Vai diễn Rèn wù 人物
56 Cảnh phim nóng bỏng Xiànɡ qínɡ jǐnɡ 想情景
57 Sự kiện giới nghệ thuật Yì shù dǎ huì 艺术大会

 

STT Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
58 Phim tâm lý Xīn lǐ piàn 心理片
59 Phim đề tài chính trị Zhènɡ zhènɡ tí piàn 政治题片
60 Phim đồng tính nữ Nǚ tóng píng piàn 女同性片
61 Phim đồng tính nam Nán tóng píng piàn 男同性片
62 Phim tài chính Jīn rónɡ piàn 金融片
63 Phim hài hước Xiào jù piàn 笑剧片
64 Phim kịch tính Jù qínɡ piàn 剧情片
65 Phim chính kịch Zhènɡ jù piàn 正剧片
66 Phim khoa học Kē xué piàn 科学片
67 Phim viễn tưởng Wèn xiǎnɡ piàn 幻想片
68 Phim chiếu rạp Diàn yǐnɡ diàn 电影院
69 Nhà phát hành phim Fā bù shānɡ 发布商
70 Phim bom tấn Jù dà piàn 巨大片
71 Phim cấp ba Tí dài piàn 三级片
72 Phim giải trí Yú lé yìnɡ piàn 娱乐影片
73 Phim kinh điển Tónɡ chénɡ piàn 经典片
74 Bộ phim truyền hình Diàn shì bù piàn 电视剧
75 Phim chiến tranh thế giới II Dì èr zhàn zhēnɡ jiē 第二次世界大战片
76 Phim tình huống Huò zhé piàn 情节片
77 Phim hình sự Xínɡ qínɡ piàn 刑情片
78 Phim về tù nhân Jiànɡ kù piàn 狱片
79 Phim chuyển thể từ tiểu thuyết Xìnɡ xì yì piàn 形形色色的电影
80 Cảnh quay phim nổi tiếng Mínɡ jiù dǎ yǐnɡ 名旧打影
81 Quay phim tại địa điểm thực tế Zài shí jì dì diǎn dǎ yǐnɡ 在实际地点打影
82 Phim hoạt hình 3D Sān wéi dònɡ huà piàn 三维动画片

 

STT Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
82 Phim hoạt hình 3D Sān wéi dònɡ huà piàn 三维动画片
83 Phim giả tưởng khoa học Kē xué xǔn xiǎnɡ piàn 科学虚幻片
84 Phim về tình bạn Péng yǒu piàn 朋友片
85 Phim cổ điển Gǔ diǎn piàn 古典片
86 Phim dã sử Yě shǐ piàn 野史片
87 Phim tội phạm Xìnɡ fànɡ piàn 刑访片
88 Phim hài Tết Tếtnɡ xǐ jù piàn 节日喜剧片
89 Phim âm nhạc Yuè lè piàn 乐片
90 Phim dài tập Chánɡ bù piàn 长篇片
91 Phim ngắn Duǎn piàn 短片
92 Thông tin phim Piàn xiànɡ 片相
93 Khán giả Lánɡ yuán 朗媛
94 Đánh giá phim Pínɡ jià 评价
95 Diễn xuất Tánɡ chū 演出
96 Điểm mạnh của phim Diǎn qiánɡ 点强
97 Điểm yếu của phim Diǎn ruò 点弱
98 Kết thúc phim Jué mìng 结命
99 Phòng chiếu phim Diàn yǐnɡ shì 电影室
100 Vé xem phim Piàn piào 票票

 

Với sự phát triển không ngừng của công nghệ, điện ảnh cũng ngày càng trở nên đa dạng và phong phú hơn, với nhiều thể loại, phong cách khác nhau đáp ứng nhu cầu giải trí và tâm hồn của khán giả. Hy vọng bài viết về 100 từ vựng về phim ảnh, điện ảnh trong tiếng Trung này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức và hiểu biết về lĩnh vực này.

Để giúp bạn nắm vững các từ vựng về phim ảnh, điện ảnh trong tiếng Trung một cách hiệu quả hơn, dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng chúng trong câu. Từ những cụm từ đơn giản cho đến các câu phức tạp, bạn sẽ thấy rõ ràng và dễ hiểu những từ vựng này được áp dụng như thế nào trong ngữ cảnh thực tế.

  1. Tôi rất thích xem phim giả tưởng, đó là thể loại phim mà tôi cảm thấy tuyệt vời nhất. 我很喜欢看虚幻片,那是我觉得最棒的电影类型。
  2. Tôi vẫn nhớ đến bộ phim đen trắng cổ điển kinh điển của Hollywood. 我仍然记得好莱坞的经典黑白古典电影。
  3. Bộ phim độc lập mới của đạo diễn trẻ này đã thu hút được rất nhiều sự chú ý từ công chúng. 这位年轻导演的新独立电影吸引了很多人的关注。
  4. Những bộ phim cổ trang là những tác phẩm nghệ thuật mang đậm tinh thần truyền thống của Trung Quốc. 古装片是具有浓郁的中国传统精神的艺术作品。
  5. Tôi rất thích các bộ phim phiêu lưu vì chúng mang lại cho tôi cảm giác hồi hộp và thú vị. 我很喜欢冒险片,因为它们给我带来了紧张和有趣的感觉。
  6. Nghệ thuật diễn xuất là một kỹ năng quan trọng của diễn viên để có thể thể hiện cảm xúc của nhân vật một cách chân thực. 演唱艺术是演员表达角色情感的重要技能。
  7. Các nhà sản xuất phim luôn cố gắng tìm kiếm và phát triển các thể loại phim mới để đáp ứng nhu cầu giải trí của khán giả. 电影制作商总是在努力寻找和开发新的电影类型,以满足观众的娱乐需求。
  8. Bối cảnh phim quyết định cho cảm giác và tâm trạng của khán giả khi xem phim. 电影背景决定了观众观看电影时的感觉和心情。
  9. Cảnh quay đẹp là yếu tố quan trọng để tạo ra một bộ phim đẹp mắt và thu hút khán giả. 美丽的场景是制造一部漂亮而吸引人的电影的重要因素。
  10. Bộ phim này có diễn xuất xuất sắc, nhất là diễn viên chính đã làm cho khán giả cảm thấy động lòng. 这部电影的演出非常出色,特别是主演让观众感到感动。
  11. Những bộ phim lãng mạn thường kể về mối tình đẹp giữa hai người, tạo ra sức hút với khán giả trẻ. 浪漫电影通常讲述了两个人之间美丽的爱情故事,吸引了年轻观众的注意。
  12. Nhà sản xuất phim cần phải có một kế hoạch quảng bá tốt để thu hút sự chú ý của khán giả và giúp phim được tiếp cận nhiều hơn. 电影制片人需要有一个好的营销计划,以吸引观众的关注并帮助电影更广泛地接触到观众。
  13. Tôi đã xem bộ phim này nhiều lần và vẫn cảm thấy hứng thú mỗi lần xem. 我已经看了这部电影很多遍了,每次看还是很有趣。
  14. Những bộ phim đồng tính nữ đã trở thành một thể loại phổ biến trong nghệ thuật điện ảnh hiện đại. 女同性电影已成为现代电影艺术中一个流行的类型。
  15. Ngoài những diễn viên nổi tiếng, có rất nhiều diễn viên tài năng vẫn chưa được công chúng biết đến. 除了著名的演员外,还有很多才华横溢的演员尚未为公众所知。
  16. Thế giới điện ảnh luôn chứa đựng những bất ngờ, từ những bộ phim đình đám cho đến những bộ phim độc lập được sản xuất với ngân sách thấp. 电影世界总是充满着惊喜,从大片到低预算的独立电影。
  17. Những bộ phim kinh dị luôn có khả năng kích thích trí tưởng tượng của khán giả, mang lại cảm giác kinh hoàng và đáng sợ. 恐怖电影总是能够刺激观众的想象力,带来恐怖和惊慌的感觉。Hy vọng những ví dụ trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng về phim ảnh, điện ảnh trong tiếng Trung. Việc học từ vựng này sẽ giúp bạn cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình và đem lại cho bạn sự tự tin khi giao tiếp với người nói tiếng Trung về chủ đề phim ảnh, điện ảnh.

Related Articles

Back to top button