Trong thế giới kinh tế ngày nay, ngành ngân hàng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế và cải thiện chất lượng cuộc sống của con người. Ngân hàng là nơi giao dịch tài chính, cung cấp các dịch vụ tiền tệ và tài chính cho khách hàng và doanh nghiệp. Với sự phát triển của công nghệ và kinh tế, ngành ngân hàng cũng đang trải qua nhiều thay đổi và tiến hóa. Chính vì vậy , hôm nay Tiếng Trung Chinese sẽ giới thiệu cho bạn đọc trọn bộ ” Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngân hàng.
Tên các loại ngân hàng trong tiếng Trung
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Ngân hàng thương mại | shāngyè yínháng | 商业银行 |
2 | Ngân hàng đầu tư | tóuzī yínháng | 投资银行 |
3 | Ngân hàng nhà nước | guójiā yínháng | 国家银行 |
4 | Ngân hàng trung ương | zhōngyāng yínháng | 中央银行 |
5 | Ngân hàng xã hội | shèhuì yínháng | 社会银行 |
6 | Ngân hàng nông nghiệp | nóngyè yínháng | 农业银行 |
7 | Ngân hàng công nghiệp và thương mại | gōngshāng yínháng | 工商银行 |
8 | Ngân hàng phát triển | fāzhǎn yínháng | 发展银行 |
9 | Ngân hàng bảo hiểm | bǎoxiǎn gōngsī | 保险公司 |
10 | Ngân hàng tiền gửi | cúnkuǎn yínháng | 存款银行 |
11 | Ngân hàng đại chúng | gōngyòng yínháng | 公用银行 |
12 | Ngân hàng địa phương | dìfāng yínháng | 地方银行 |
13 | Ngân hàng kinh doanh | jīnyè yínháng | 金融银行 |
14 | Ngân hàng đa quốc gia | duōguó yínháng | 多国银行 |
15 | Ngân hàng thương mại và công nghiệp | shānggōng yínháng | 商工银行 |
16 | Ngân hàng đầu tư và phát triển | tóuzī fāzhǎn yínháng | 投资发展银行 |
17 | Ngân hàng đại lý | dàilǐ yínháng | 代理银行 |
18 | Ngân hàng tài chính | cáizhèng yínháng | 财政银行 |
19 | Ngân hàng nhân dân | rénmín yínháng | 人民银行 |
20 | Ngân hàng xuất nhập khẩu | jìnchūkǒu yínháng | 进出口银行 |
Từ vựng tiếng Trung chủ đê Ngân hàng : Chức vụ
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Giám đốc điều hành | zǒngcái zhǎng | 总裁长 |
2 | Phó giám đốc điều hành | zǒngcái fù zhǎng | 总裁副长 |
3 | Giám đốc chi nhánh | zhǔxiāo zhǎng | 主校长 |
4 | Giám đốc mảng | bù zhǔ xiāo zhǎng | 部主校长 |
5 | Trưởng phòng tài chính | cáizhèng bù zhǔ | 财政部主 |
6 | Trưởng phòng kinh doanh | jīnyè bù zhǔ | 金融部主 |
7 | Giám đốc dịch vụ khách hàng | kèhù fúwù zhǔ guǎn | 客户服务主管 |
8 | Chuyên viên tư vấn tài chính | cáizhèng tánshì yuán | 财政谈判员 |
9 | Chuyên viên quản lý rủi ro | fēngxiǎn guǎnlǐ yuán | 风险管理员 |
10 | Chuyên viên tín dụng | xìnyòng yuán | 信用员 |
11 | Chuyên viên định giá tài sản | zīchǎn pínggū yuán | 资产评估员 |
12 | Chuyên viên tài chính | cáizhèng yuán | 财政员 |
13 | Kế toán trưởng | kuàijì zhǔrèn | 会计主任 |
14 | Kế toán viên | kuàijì yuán | 会计员 |
15 | Nhân viên dịch vụ khách hàng | kèhù fúwù yuán | 客户服务员 |
16 | Nhân viên phòng giao dịch | yínháng jìsuǒ yuán | 银行机所员 |
17 | Nhân viên rút tiền | qǔqián yuán | 取钱员 |
18 | Nhân viên chuyển khoản | zhuǎnkuǎn yuán | 转款员 |
19 | Nhân viên phòng tín dụng | xìnyòng bù yuán | 信用部员 |
20 | Nhân viên công nợ | gōngnòng yuán | 工农员 |
Tiền tệ ở ngân hàng bằng tiếng Trung
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Tiền | qiánbì | 钱币 |
2 | Đơn vị tiền tệ | huòbì dānwèi | 货币单位 |
3 | Đồng tiền | zhèngqián | 正钱 |
4 | Tiền giấy | zhǐqián | 纸钱 |
5 | Tiền xu | yínbì | 银币 |
6 | Tiền lẻ | xiǎoqián | 小钱 |
7 | Đồng xu | yíndūn | 银钝 |
8 | Tiền mặt | xiànjīn | 现金 |
9 | Tiền điện tử | diànzhuànqián | 电转钱 |
10 | Tiền tệ nước ngoài | wàibì | 外币 |
11 | Tỷ giá hối đoái | huìluò | 汇率 |
12 | Tài khoản ngoại tệ | wàijī zhànghù | 外汇账户 |
13 | Chuyển đổi tiền tệ | huànbì | 换币 |
14 | Thẻ tiền tệ | huòbì kǎ | 货币卡 |
15 | Đơn vị tiền tệ quốc tế | guójì huòbì dānwèi | 国际货币单位 |
16 | Ngân sách | zhèngfù | 政府 |
17 | Chính sách tiền tệ | huòbì zhèngcè | 货币政策 |
18 | Lạm phát | fāzhǎnqù | 发展趋势 |
19 | In tiền | dǎyīn qiánbì | 打印钱币 |
20 | Thu hồi tiền tệ | huòbì huíshōu | 货币回收 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Tiền | qiánbì | 钱币 |
2 | Đơn vị tiền tệ | huòbì dānwèi | 货币单位 |
3 | Đồng tiền | zhèngqián | 正钱 |
4 | Tiền giấy | zhǐqián | 纸钱 |
5 | Tiền xu | yínbì | 银币 |
6 | Tiền lẻ | xiǎoqián | 小钱 |
7 | Đồng xu | yíndūn | 银钝 |
8 | Tiền mặt | xiànjīn | 现金 |
9 | Tiền điện tử | diànzhuànqián | 电转钱 |
10 | Tiền tệ nước ngoài | wàibì | 外币 |
11 | Tỷ giá hối đoái | huìluò | 汇率 |
12 | Tài khoản ngoại tệ | wàijī zhànghù | 外汇账户 |
13 | Chuyển đổi tiền tệ | huànbì | 换币 |
14 | Thẻ tiền tệ | huòbì kǎ | 货币卡 |
15 | Đơn vị tiền tệ quốc tế | guójì huòbì dānwèi | 国际货币单位 |
16 | Ngân sách | zhèngfù | 政府 |
17 | Chính sách tiền tệ | huòbì zhèngcè | 货币政策 |
18 | Lạm phát | fāzhǎnqù | 发展趋势 |
19 | In tiền | dǎyīn qiánbì | 打印钱币 |
20 | Thu hồi tiền tệ | huòbì huíshōu | 货币回收 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Tiết kiệm truyền thống | chángshí cúnkuǎn | 长期存款 |
2 | Tiết kiệm ngắn hạn | duǎnqī cúnkuǎn | 短期存款 |
3 | Tài khoản tiết kiệm | cúnkuǎn zhànghù | 存款账户 |
4 | Gửi tiết kiệm | cúnkuǎn | 存款 |
5 | Lãi suất tiết kiệm | cúnkuǎn lìlǜ | 存款利率 |
6 | Tiết kiệm tài chính | cáizhèng cúnkuǎn | 财政存款 |
7 | Kỳ hạn tiết kiệm | cúnkuǎn qīxì | 存款期限 |
8 | Rút tiền từ tài khoản tiết kiệm | cúnkuǎn qǔqián | 存款取钱 |
9 | Số tiền gốc | jīnběn jīn’é | 金本金额 |
10 | Quản lý tài khoản tiết kiệm | cúnkuǎn guǎnlǐ | 存款管理 |
11 | Chính sách tiết kiệm | cúnkuǎn zhèngcè | 存款政策 |
12 | Thời gian gửi tiết kiệm | cúnkuǎn shíjiān | 存款时间 |
13 | Tiền lãi tích luỹ | lìxī zōngjī | 利息总计 |
14 | Quy định rút tiền từ tài khoản tiết kiệm | cúnkuǎn qǔqián guīdìng | 存款取钱规定 |
15 | Sổ tiết kiệm | cúnkuǎn dān | 存款单 |
16 | Phiếu rút tiền từ tài khoản tiết kiệm | cúnkuǎn qǔqián piào | 存款取钱票 |
17 | Tiết kiệm tự động | zìdòng cúnkuǎn | 自动存款 |
18 | Gửi tiết kiệm trực tuyến | wǎngluò cúnkuǎn | 网络存款 |
19 | Số dư tài khoản tiết kiệm | cúnkuǎn yú’é | 存款余额 |
20 |
Đơn vị tiền tệ ở một số quốc gia
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Đô la Mỹ | měi yuán | 美元 |
2 | Euro | ōu yuán | 欧元 |
3 | Yên Nhật | rì yuán | 日元 |
4 | Bảng Anh | yīng bàng | 英镑 |
5 | Đô la Canada | jiānádà yuán | 加拿大元 |
6 | Đô la Úc | ào dà lì yuán | 澳大利亚元 |
7 | Đô la Singapore | xīnjiāpō yuán | 新加坡元 |
8 | Peso Philippines | fēi lù bīn bō yuán | 菲律宾披索元 |
9 | Won Hàn Quốc | hán guó wǒn | 韩国圆 |
10 | Bạt Thái Lan | tài bǎht | 泰铢 |
11 | Đô la Hồng Kông | xiāng gǎng yuán | 香港元 |
12 | Real Brazil | bùlèi ěr rén mín bì | 巴西雷亚尔 |
13 | Peso Mexico | mò xī gē piāo sū yuán | 墨西哥披索元 |
14 | Rand Nam Phi | nán fēi yuán | 南非元 |
15 | Đồng Rúp Nga | ér bù | 卢布 |
16 | Riel Campuchia | jiǎ bù jīng | 瑞尔 |
17 | Đồng Rupee Ấn Độ | yìn dù ruì pí | 印度卢比 |
18 | Quetzal Guatemala | jiǎ tè sī yuán | 克萨尔 |
19 | Ringgit Malaysia | mǎ lái xī yà yuán | 马来西亚元 |
20 | Lira Thổ Nhĩ Kỳ | tǔ ěr jīn | 土耳其林 |
Tổng hợp các từ vựng về ngành ngân hàng và các dịch vụ tài chính sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về ngành này và giúp bạn trở nên thông thạo hơn trong việc sử dụng các sản phẩm và dịch vụ của ngân hàng. Đồng thời, việc hiểu rõ các thuật ngữ và khái niệm về ngành ngân hàng sẽ giúp bạn đưa ra các quyết định tài chính thông minh và hiệu quả hơn trong cuộc sống.
Ví dụ đặt câu
- Ngân hàng: 我想要开一个新的银行账户。 (Wǒ xiǎng yào kāi yīgè xīn de yínháng zhànghù). (Tiếng Việt: Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng mới).
- Tài khoản ngân hàng: 我需要检查我的银行账户余额。(Wǒ xūyào jiǎnchá wǒ de yínháng zhànghù yú’é). (Tiếng Việt: Tôi cần kiểm tra số dư trong tài khoản ngân hàng của mình).
- Thẻ tín dụng: 我使用信用卡购买商品和支付账单。(Wǒ shǐyòng xìnyòng kǎ gòumǎi shāngpǐn hé zhīfù zhànghù). (Tiếng Việt: Tôi sử dụng thẻ tín dụng để mua sắm hàng hóa và thanh toán tiền).
- Thẻ ghi nợ: 我的借记卡可以用来从自动取款机取钱。(Wǒ de jièjì kǎ kěyǐ yòng lái cóng zìdòng qǔkuǎn jī qǔqián). (Tiếng Việt: Thẻ ghi nợ của tôi có thể được sử dụng để rút tiền từ máy ATM).
- Séc: 我用支票付了我的房租。(Wǒ yòng zhīpiào fùle wǒ de fángzū). (Tiếng Việt: Tôi đã thanh toán tiền thuê nhà của mình bằngTrên đây là Tổng hợp từ vựng và ví dụ tiếng Trung liên quan đến ngành ngân hàng mà Tiếng Trung Chinese giới thiệu đến bạn đọc . Chúc các bạn vận dụng thật tốt những kiến thức bổ ích này.