Trong những năm gần đây, môn tennis đã ngày càng phổ biến và được yêu thích trên toàn cầu. Ngày càng có nhiều người bắt đầu chú ý đến môn thể thao này và tham gia chơi tennis, đồng thời theo dõi các giải đấu quốc tế. Bài viết này sẽ giới thiệu về những điểm hấp dẫn của môn tennis, cũng như một số lời khuyên hữu ích cho những ai muốn bắt đầu chơi tennis.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tennis
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Tennis | wǎngqiú | 网球 |
2 | Vợt | pāi | 拍 |
3 | Bóng | qiú | 球 |
4 | Sân | chǎng | 场 |
5 | Lưới | wǎng | 网 |
6 | Đơn | dān | 单 |
7 | Đôi | shuāng | 双 |
8 | Trọng tài | cáipàn | 裁判 |
9 | Tỉ số | bǐfēn | 比分 |
10 | Set | jú | 局 |
11 | Phát bóng | fāqiú | 发球 |
12 | Giao bóng | jiāoqiú | 交球 |
13 | Cú đập | dǎqiú | 打球 |
14 | Cú cắt | jiǎnqiú | 剪球 |
15 | Cú trượt | huáqiú | 滑球 |
16 | Cú vẩy | zhuāqiú | 抓球 |
17 | Cú nhảy | tiàoqiú | 跳球 |
18 | Cú đánh | chōngqiú | 冲球 |
19 | Cú xoáy | xuánqiú | 旋球 |
20 | Cú lốp | gāoqiú | 高球 |
21 | Cú sửt | jíqiú | 急球 |
22 | Cú giật | yìnqiú | 引球 |
23 | Cú giao | jiāoqiú | 交球 |
24 | Cú đưa | dìuqiú | 递球 |
25 | Cú đánh cạ | cǎqiú | 擦球 |
26 | Cú dọc | zhíqiú | 直球 |
27 | Cú ngang | héngqiú | 横球 |
28 | Cú đánh cao | chōnggāo | 冲高 |
29 | Cú đánh thấp | chōngdī | 冲低 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
30 | Cú đánh xa | chōngyuǎn | 冲远 |
31 | Cú đánh gần | chōngjìn | 冲近 |
32 | Cú đánh mạnh | chōngqiáng | 冲强 |
33 | Cú đánh nhẹ | chōngqīng | 冲轻 |
34 | Cú đánh dài | chōngcháng | 冲长 |
35 | Cú đánh ngắn | chōngduǎn | 冲短 |
36 | Giao diện | jiāomiàn | 交面 |
37 | Vòng loại | yùsài | 预赛 |
38 | Đấu trường | jìngsài | 竞赛 |
39 | Giải đấu | sàití | 赛事 |
40 | Thể lực | tǐli | 体力 |
41 | Kỹ thuật | jìshù | 技术 |
42 | Chiến thuật | zhànshù | 战术 |
43 | Khán giả | guānzhòng | 观众 |
44 | Huấn luyện viên | jiàoliàn | 教练 |
45 | Vận động viên | yùndòngyuán | 运动员 |
46 | Quảng cáo | guǎnggào | 广告 |
47 | Vận động viên số 1 | dìyīyùndòngyuán | 第一运动员 |
48 | Đôi nam | nánshēngshuāng | 男双 |
49 | Đôi nữ | nǚshēngshuāng | 女双 |
50 | Đôi hỗn hợp | hùnhéshuāng | 混合双 |
51 | Đối thủ | duìshǒu | 对手 |
52 | Chiến thắng | shènglì | 胜利 |
53 | Thua cuộc | bàilèi | 拜雷 |
54 | Trận chung kết | juéshēng | 决胜 |
55 | Thời gian | shíjiān | 时间 |
56 | Đánh bại | jībài | 击败 |
57 | Cuộc đối đầu | duìjué | 对决 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
58 | Giải Grand Slam | dàsài | 大赛 |
59 | Wimbledon | wēimíngdūn | 温布尔登 |
60 | US Open | měiguókāisài | 美国开赛 |
61 | Roland Garros | luólāngéluósi | 罗兰·加洛斯 |
62 | Australian Open | àodàlìyǎkāisài | 澳大利亚开赛 |
63 | Bán kết | bànjué | 半决 |
64 | Tứ kết | sìjué | 四决 |
65 | Vòng bảng | xiǎozǔsài | 小组赛 |
66 | Vòng 1/8 | bāfēnzhīyījú | 八分之一局 |
67 | Vòng 1/4 | sìfēnzhīyījú | 四分之一局 |
68 | Giải đồng đội | duìwǔsài | 队伍赛 |
69 | Giải cá nhân | gèrén | 个人 |
70 | Giải quốc tế | guójìsài | 国际赛 |
71 | Giải quốc gia | guójiāsài | 国家赛 |
72 | Hạt giống | zhǒngzǐ | 种子 |
73 | Đánh đôi | shuāngrén | 双人 |
74 | Đánh đơn | dānrén | 单人 |
75 | Phòng thay đồ | huànyīshì | 换衣室 |
76 | Nhà vệ sinh | wèishēngjiān | 卫生间 |
77 | Khu ăn uống | shíyǐnqū | 食饮区 |
78 | Khu mua sắm | gòuwùqū | 购物区 |
79 | Vé vào cổng | rùchǎngpiào | 入场票 |
80 | Giá vé | piàojià | 票价 |
81 | Bảng xếp hạng | pángwèi | 排名 |
82 | Đánh giá | píngjià | 评价 |
83 | Luật chơi | guīzé | 规则 |
84 | Phạt | fá | 罚 |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Tennis
- 他非常喜欢打网球。 (Tā fēicháng xǐhuān dǎ wǎngqiú.) Anh ấy rất thích chơi tennis.
- 网球比赛将在明天下午开始。 (Wǎngqiú bǐsài jiāng zài míngtiān xiàwǔ kāishǐ.) Trận đấu tennis sẽ bắt đầu vào chiều mai.
- 她是一名专业的网球运动员。 (Tā shì yī míng zhuānyè de wǎngqiú yùndòngyuán.) Cô ấy là một vận động viên tennis chuyên nghiệp.
- 他正在参加一个国际网球比赛。 (Tā zhèngzài cānjiā yīgè guójì wǎngqiú bǐsài.) Anh ấy đang tham gia một giải đấu tennis quốc tế.
- 她在网球场练习发球。 (Tā zài wǎngqiú chǎng liànxí fāqiú.) Cô ấy đang tập phát bóng ở sân tennis.
- 他们在网球双打比赛中获得了胜利。 (Tāmen zài wǎngqiú shuāngdǎ bǐsài zhōng huòdéle shènglì.) Họ đã chiến thắng trong trận đấu tennis đôi.
- 请把网球还给我。 (Qǐng bǎ wǎngqiú huán gěi wǒ.) Xin hãy trả bóng tennis cho tôi.
- 网球训练有助于提高我们的身体素质。 (Wǎngqiú xùnliàn yǒuzhù yú tígāo wǒmen de shēntǐ sùzhì.) Việc tập luyện tennis giúp cải thiện thể lực của chúng ta.
- 他的网球技术非常出色。 (Tā de wǎngqiú jìshù fēicháng chūsè.) Kỹ thuật tennis của anh ấy rất xuất sắc.
- 我们需要遵守网球比赛的规则。 (Wǒmen xūyào zūnshǒu wǎngqiú bǐsài de guīzé.) Chúng ta cần tuân thủ các quy tắc của trận đấu tennis.
Hội thoại tiếng Trung chủ đề Tennis
A: 你好,你喜欢打网球吗? (Nǐ hǎo, nǐ xǐhuān dǎ wǎngqiú ma?) Xin chào, bạn có thích chơi tennis không?
B: 你好,是的,我很喜欢打网球。 (Nǐ hǎo, shì de, wǒ hěn xǐhuān dǎ wǎngqiú.) Xin chào, đúng vậy, tôi rất thích chơi tennis.
A: 你多久打一次网球? (Nǐ duōjiǔ dǎ yīcì wǎngqiú?) Bạn chơi tennis bao lâu một lần?
B: 我每周都会打两次。 (Wǒ měi zhōu dū huì dǎ liǎng cì.) Tôi chơi hai lần mỗi tuần.
A: 你喜欢看网球比赛吗? (Nǐ xǐhuān kàn wǎngqiú bǐsài ma?) Bạn có thích xem trận đấu tennis không?
B: 当然喜欢。我特别喜欢观看大满贯比赛。 (Dāngrán xǐhuān. Wǒ tèbié xǐhuān guānkàn dà mǎn guàn bǐsài.) Tất nhiên rồi. Tôi đặc biệt thích xem các trận đấu Grand Slam.
A: 你最喜欢的网球选手是谁? (Nǐ zuì xǐhuān de wǎngqiú xuǎnshǒu shì shéi?) Vận động viên tennis mà bạn yêu thích nhất là ai?
B: 我最喜欢的选手是费德勒。 (Wǒ zuì xǐhuān de xuǎnshǒu shì Fèidélè.) Tôi yêu thích nhất là Federer.
A: 他确实是一个了不起的选手。你有空的时候我们可以一起去打网球。 (Tā quèshí shì yīgè liǎobùqǐ de xuǎnshǒu. Nǐ yǒu kòng de shíhòu wǒmen kěyǐ yīqǐ qù dǎ wǎngqiú.) Anh ấy thực sự là một tay vợt tuyệt vời. Khi bạn rảnh, chúng ta có thể đi chơi tennis cùng nhau.
B: 好的,我很期待和你一起打网球。 (Hǎo de, wǒ hěn qídài hé nǐ yīqǐ dǎ wǎngqiú.) Được, tôi rất mong được chơi tennis cùng với bạn.
Như vậy, qua bài viết này, hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quát về môn tennis và cảm thấy hứng thú hơn với môn thể thao này. Đừng ngần ngại thử sức với tennis, bởi môn thể thao này không chỉ giúp bạn rèn luyện sức khỏe, mà còn mang lại nhiều niềm vui và kỷ niệm đáng nhớ. Hãy cùng nhau chia sẻ niềm đam mê và học hỏi kinh nghiệm để trở thành những tay vợt xuất sắc. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục môn tennis!