Lễ Tết là ngày lễ quan trọng nhất của người Trung Quốc và nhiều quốc gia Đông Á khác. Đây là dịp để tất cả mọi người cùng sum họp, thưởng thức những món ăn ngon, trao những lời chúc tốt đẹp, và tham gia các hoạt động vui chơi giải trí. Trong tiếng Trung, Tết được gọi là “Chūnjié” (春节), nghĩa là “Lễ hội mùa xuân”.
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Tết | Chūnjié | 春节 |
2 | Con Gà | Jī | 鸡 |
3 | Hạt Điều | Huāshēng | 花生 |
4 | Hoa Đào | Méihuā | 梅花 |
5 | Năm Mới | Xīnnián | 新年 |
6 | Bánh Chưng | Chúncái | 春菜 |
7 | Hồng Bao | Hóngbāo | 红包 |
8 | Tài Lộc | Tàilù | 太禄 |
9 | Trang Trí | Zhuāngshì | 装饰 |
10 | Cây Kumquat | Jīncuí | 金桔 |
11 | Gia Đình | Jiātíng | 家庭 |
12 | Pháo Hoa | Biānpào | 鞭炮 |
13 | Tấm Lì Xì | Hóngbāo | 红包 |
14 | Tiếng Trống | Guzhēng | 鼓筝 |
15 | Mâm Ngũ Quả | Wǔguǒpán | 五果盘 |
16 | Trung Thu | Zhōngqiū | 中秋 |
17 | Dưa Hấu | Xīguā | 西瓜 |
18 | Bánh Trung Thu | Yuèbǐng | 月饼 |
19 | Đèn Ông Sao | Wàngxiān | 忘仙灯 |
20 | Cây Đào | Táohuā | 桃花 |
21 | Bắn Pháo | Biānjié | 鞭炮 |
22 | Nón Lá | Cǎipíng | 菜平 |
23 | Lì Xì | Hóngbāo | 红包 |
24 | Trung Tâm | Zhōngxīn | 中心 |
25 | Bộ Đồ Mới | Xīnlǐyī | 新礼衣 |
26 | Văn Hóa | Wénhuà | 文化 |
27 | Áo Dài | Zhǒngshì | 种式 |
28 | Khoai Lang | Hóngshǔ | 红薯 |
29 | Lễ Hội | Jiéqì | 节日 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
30 | Bàn Thờ | Zhàntáng | 站堂 |
31 | Cây Nêu | Zhàonáo | 枞枫 |
32 | Chúc Mừng | Zhùfú | 祝福 |
33 | Hành Tây | Yóu | 油 |
34 | Hạt Dẻ | Bǐngpí | 饼皮 |
35 | Lì Xì | Yasuìqián | 压岁钱 |
36 | Nghệ Thuật | Yìshù | 艺术 |
37 | Thịt Kho | Kǎoròu | 烤肉 |
38 | Tài Sản | Zīchán | 资产 |
39 | Tiền Lì Xì | Hóngbāo | 红包 |
40 | Bánh Tét | Dūnjiāng | 肚脐糕 |
41 | Bao Lì Xì | Hóngbāo | 红包 |
42 | Cây Mai | Zhūméi | 朱梅 |
43 | Đầu Năm | Chūnián | 初年 |
44 | Giao Thừa | Guònián | 过年 |
45 | Hoa Mai | Huāméi | 花梅 |
46 | Kinh Tế | Jīngjì | 经济 |
47 | Nến Thắp | Zhàzhū | 炸猪 |
48 | Nghỉ Lễ | Jiélì | 节日 |
49 | Phong Tục | Fēngsú | 风俗 |
50 | Quà Tặng | Lǐwù | 礼物 |
51 | Quà Trung Thu | Yùshí | 玉食 |
52 | Tết Nguyên Đán | Chūnjié | 春节 |
53 | Thạch Rau Câu | Gélán | 吉兰 |
54 | Thức Ăn | Shípǐn | 食品 |
55 | Tiền Mừng Tuổi | Yángzhǔbǎi | 阳祝白 |
56 | Văn Hóa ẩm thực | Měishí | 美食 |
57 | Ý Nghĩa | Yìyì | 意义 |
58 | Áo Mới | Xīnyī | 新 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
59 | Bài Tết | Chūnyùn | 春运 |
60 | Bánh Dày | Niángāo | 年糕 |
61 | Bếp Lửa | Huǒyàn | 火焰 |
62 | Biểu Diễn | Biǎoyǎn | 表演 |
63 | Bóng Đèn | Dēng | 灯 |
64 | Cây Thông | Shù | 树 |
65 | Chân Giò | Zhūjī | 猪肢 |
66 | Chào Cờ | Jīnhóng | 迎宏 |
67 | Chổi Quét | Chái | 拆 |
68 | Đám Ma | Zhòng | 众 |
69 | Đi Chơi | Wánchǎng | 玩场 |
70 | Đồ Chơi | Wánjù | 玩具 |
71 | Gậy Như Ý | Ruìshù | 瑞树 |
72 | Hạt Hướng Dương | Taiyóuhuāshēng | 太阳花生 |
73 | Hát Ru | Wǔguǎi | 五怀 |
74 | Hành Trang | Lǚxíng | 旅行 |
75 | Hợp Đồng | Hétóng | 合同 |
76 | Khao Gạo | Mǐ | 米 |
77 | Khăn Quàng | Jiébāo | 结包 |
78 | Khiêm Tốn | Qiāndùn | 谦逊 |
79 | Kim Cương | Jīngzhū | 精珠 |
80 | Kỷ Niệm | Jìniàn | 纪念 |
81 | Lì Xì | Xiǎoqián | 小钱 |
82 | Lì Xì Đỏ | Hóngbāo | 红包 |
83 | Lễ Cưới | Hūnliàn | 婚恋 |
84 | Lễ Hội Âm Nhạc | Yīnyuèjié | 音乐节 |
85 | Lòng Tham | Tānfàn | 贪饭 |
86 | Màu Đỏ | Hóngsè | 红色 |
87 | Mâm Cỗ | Zhúpán | 竹盘 |
88 | Mật Ong | Fēngmì | 蜂 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
89 | Món Ăn | Cài | 菜 |
90 | Mừng Tuổi | Zhùshòu | 祝寿 |
91 | Nắm Bắt | Zhùzhǎn | 抓战 |
92 | Nghỉ Lễ Tết | Chūnyùn | 春运 |
93 | Nón Quai Thao | Cǎimào | 菜帽 |
94 | Quà Lưu Niệm | Jìniànlǐwù | 纪念礼物 |
95 | Quà Tết | Tiănhéng | 天恒 |
96 | Sữa Đặc | Niúnǎi | 牛奶 |
97 | Tết Dương Lịch | Yuándàn | 元旦 |
98 | Thành Tích | Chéngjì | 成绩 |
99 | Trang Trí | Zhuāngshì | 装饰 |
100 | Xe Hoa | Huāchē | 花车 |
Học từ vựng là một phần rất quan trọng trong quá trình học tiếng Trung và giúp bạn nâng cao trình độ ngôn ngữ của mình. Việc học các từ vựng về chủ đề Tết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa và truyền thống của người Trung Quốc và các quốc gia Đông Á khác, cũng như tăng cường khả năng giao tiếp trong các cuộc trò chuyện với người nước ngoài hoặc khi du lịch. Nếu bạn đang học tiếng Trung, hãy dành thời gian để học từ vựng và tận dụng các công cụ học tập để tăng cường khả năng ghi nhớ và sử dụng từ vựng một cách hiệu quả.
Trong phần tiếp theo của bài viết, chúng ta sẽ xem xét một số từ vựng liên quan đến lễ Tết và cách sử dụng chúng trong câu. Các ví dụ này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của các từ vựng này và cách sử dụng chúng trong văn phong tiếng Trung.
- Tết Nguyên Đán là ngày lễ quan trọng nhất trong năm ở Trung Quốc. (春节是中国一年中最重要的节日。)
- Mâm Ngũ Quả là món ăn truyền thống của người Trung Quốc dùng để thờ cúng tổ tiên. (五果盘是中国人用来祭祀祖先的传统食品。)
- Trong đêm giao thừa, mọi người thường thắp nến và cầu chúc cho một năm mới tốt đẹp. (在过年夜,人们通常点烛并祈求新的一年幸福美好。)
- Người Trung Quốc thường mừng tuổi vào ngày Tết Nguyên Đán. (中国人在春节庆祝生日。)
- Lì Xì là một phong tục truyền thống trong Tết Nguyên Đán. Người lớn thường tặng tiền cho trẻ em để chúc may mắn. (红包是中国春节的传统习俗。大人们通常会给孩子们压岁钱以祝福他们幸运。)
- Mọi người đón Tết bằng cách dọn dẹp nhà cửa và chuẩn bị đồ ăn để đón tiếp khách. (人们通过清理房屋和准备食物来迎接春节。)
- Cây đào là biểu tượng của Tết Nguyên Đán vì nó mang ý nghĩa may mắn và sự thịnh vượng. (桃树是春节的象征,因为它象征着好运和繁荣。)
- Bánh Chưng là món ăn truyền thống của người Việt Nam
Trên đây là một số ví dụ về các từ vựng về chủ đề lễ Tết trong tiếng Trung. Tết Nguyên Đán là một dịp quan trọng để người dân tôn vinh truyền thống và đón nhận một năm mới tốt đẹp. Những hoạt động và phong tục truyền thống của Tết Nhuyên Đán tạo ra một không khí đầy phấn khởi và niềm vui trong cộng đồng. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu thêm về lễ Tết và các từ vựng liên quan đến nó trong tiếng Trung.