Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nhà cửa

Nhà cửa là nơi để con người trút bỏ những căng thẳng sau một ngày làm việc, nơi để quây quần bên gia đình và tận hưởng cuộc sống. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề nhà cửa không chỉ giúp chúng ta mô tả được những phần khác nhau của ngôi nhà, mà còn giúp chúng ta có thể mua sắm và sửa chữa những vật dụng cần thiết. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn 100 từ vựng tiếng Trung về chủ đề nhà cửa.

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
1 Nhà fángzi 房子
2 Cửa mén
3 Cửa sổ chuāng hu 窗户
4 Tường qiáng
5 Sàn nhà dìbǎn 地板
6 Trần nhà fùzhuāng 覆盖
7 Mái nhà lóu dǐ 楼顶
8 Gác lửng wǒwū 卧室
9 Phòng khách kètīng 客厅
10 Nhà bếp chúfáng 厨房
11 Phòng ngủ shuìjiào 睡觉
12 Phòng tắm wòshì 卫生间
13 Nhà tắm yùshì 浴室
14 Gương jìngzi 镜子
15 Đèn trần dēngliáng 灯亮
16 Bàn ăn cānzhuō 餐桌
17 Ghế yǐzi 椅子
18 Sofa shāfā 沙发
19 Bàn trà cháizhuō 茶几
20 Đồ nội thất jiājù 家具
21 Tủ quần áo yīfú guì 衣服柜
22 Tủ sách shūjuàn guì 书卷柜
23 Tủ giày xiéguì 鞋柜
24 Giá treo quần áo fùzhuó 挂衣服
25 Điều hòa không khí kōngtiao 空调
26 Máy sưởi nuǎnwū 暖屋
27 Máy lọc không khí kōngqì qīngjié jī 空气清洁机
28 Máy hút bụi jùshǒu jī 除尘机
29 Bếp gas qì chúfáng 气厨房
30 Lò vi sóng wèibōshùfǎn 微波炉
31 Lò nướng kǎoqì 烤气
32 Máy rửa chén xǐ wǎn jī 洗碗机
33 Máy giặt xǐyījī 洗衣机
34 Tủ lạnh bīngxiāng 冰箱
35 Bếp từ diànzhuō chúfáng 电桌厨房
36 Lò hấp zhēngqì 蒸汽
37 Bàn là xiǎofàng

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
38 Nồi cơm điện diàn dāo fàn 电饭锅
39 Máy xay sinh tố shākè jī 沙克机
40 Bình nước nóng rèshuǐ qì 热水器
41 Bồn tắm huànjìng yùshì 环境浴室
42 Vách ngăn phòng tắm wòlián chuāng hu 卧脸窗户
43 Vòi hoa sen yùshì bō 浴室波
44 Vòi nước shuǐ bō 水波
45 Lavabo xǐzhuān 洗专
46 Bồn rửa mặt xǐ liǎn jī 洗脸机
47 Bồn tắm nằm wòlián huànjìng yùshì 卧脸环境浴室
48 Vòi lavabo xǐzhuān bō 洗专波
49 Nước nóng rè shuǐ 热水
50 Nước lạnh lěng shuǐ 冷水
51 Máy phát điện diànshuǐ jī 发电机
52 Bộ điều khiển kòngzhì qì 控制器
53 Điện thoại cố định dìnhuà 座机
54 Điện thoại di động shǒujī 手机
55 Máy tính diànnǎo 电脑
56 Máy in dǎyìjī 打印机
57 Máy chiếu diànyǐng jī 电影机
58 Màn hình TV diànshì píngmù 电视屏幕
59 Loa lóngtóu 喇叭
60 Đầu thu phát sóng truyền hình diànshì jīmù tóngxìn yǐnxiǎng jī 电视节目同信影响机
61 Cáp truyền hình diànshì xiàn 电视线
62 Anten diànshì fǎngwēi 电视方位
63 Tivi diànshì 电视
64 Đèn bàn zhuōdiàn 桌灯
65 Đèn ngủ wòshì dēng 卧室灯
66 Đèn trang trí zhūshì dēng 装饰灯
67 Đèn sưởi rèshuǐ dēng 热水灯

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
68 Đèn ngoài trời tiānqì dēng 天气灯
69 Bình hoa huāpíng 花瓶
70 Hoa giả jǐnghuā 仿花
71 Cây cảnh zhíwù 植物
72 Thảm trải sàn dìmào 地毯
73 Khung ảnh zhàopiàn kuàng 照片框
74 Giá sách shūjià 书架
75 Kệ trang trí zhuāngshì jià 装饰架
76 Bàn làm việc gōngzuò zhuō 工作桌
77 Ghế xoay huán yǐzi 环椅子
78 Ghế massage ànmó yǐzi 按摩椅子
79 Giá đỡ tivi diànshì zhī jià 电视支架
80 Kệ sách shū huà 书桦
81 Kệ trưng bày zhǎnlǎn jià 展览架
82 Thảm trải bàn zhuōpíng dìmào 桌瓶地毯
83 Bình hoa trang trí zhuāngshì huāpíng 装饰花瓶
84 Bàn làm việc máy tính diànnǎo gōngzuò zhuō 电脑工作桌
85 Ghế văn phòng bàngōng yǐzi 办公椅子
86 Giá treo tường shān shū jià 墙书架
87 Giá treo quần áo chúyī jià 衣柜架
88 Thảm trải sàn phòng tập jiànshēn dìmào 健身地毯
89 Bình rửa chén xǐ wǎn bīng 洗碗瓶
90 Kệ tủ guì shū jià 柜书架
91 Kệ trưng bày sản phẩm shūpǐn zhǎnlǎn jià 产品展览架
92 Đồ trang trí tường qiáng zhūshì wù 墙装饰物
93 Cửa ra vào chūkǒu 出口
94 Cửa sổ hông chūchuāng 出窗
95 Cửa sổ phòng ngủ shuìjiào chuāng 睡觉窗
96 Cửa sổ phòng tắm wòshì chuāng 卫生间窗

 

Số thứ tự Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
97 Cửa sổ phòng khách kètīng chuāng 客厅窗
98 Cửa sổ nhà bếp chúfáng chuāng 厨房窗
99 Cửa sổ ban công yángtái chuāng 阳台窗
100 Thanh đỡ rèm cửa chuānglián zhī jià 窗帘支架

 

Từ vựng chủ đề nhà cửa trong tiếng Trung là rất quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt đối với những người đang sống và làm việc tại Trung Quốc hoặc đang học tiếng Trung. Việc nắm vững những từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng mô tả và giải thích về nhà cửa của mình cũng như các vật dụng trong nhà một cách chính xác. Chúc bạn học tập tốt và sử dụng thành công những từ vựng mới này trong cuộc sống hàng ngày.

 

Các ví dụ sử dụng từ vựng chủ đề nhà cửa trong tiếng Trung sẽ giúp cho bạn hiểu cách sử dụng từ vựng trong một ngữ cảnh cụ thể. Việc áp dụng các từ vựng này vào cuộc sống hàng ngày giúp cho bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp và mô tả các vật dụng trong nhà. Dưới đây là một số ví dụ sử dụng từ vựng chủ đề nhà cửa trong tiếng Trung.

 

  1. Tôi cần mua một chiếc bàn làm việc để làm việc tại nhà. – 我需要买一张工作桌在家工作。 (Wǒ xūyào mǎi yī zhāng gōngzuò zhuō zài jiā gōngzuò.)
  2. Chiếc ghế xoay của tôi đã bị hỏng, tôi cần mua một chiếc ghế mới. – 我的旋转椅坏了,我需要买一把新椅子。 (Wǒ de xuánzhuǎn yǐ huài le, wǒ xūyào mǎi yī bǎ xīn yǐzi.)
  3. Tôi đã mua một chiếc bình hoa trang trí mới để trang trí cho phòng khách. – 我买了一个新的装饰花瓶来装饰客厅。 (Wǒ mǎi le yī gè xīn de zhuāngshì huāpíng lái zhuāngshì kètīng.)
  4. Tôi cần mua một chiếc nồi cơm điện mới để nấu cơm cho gia đình. – 我需要买一个新的电饭锅来给家人煮饭。 (Wǒ xūyào mǎi yī gè xīn de diàn dāo fàn lái gěi jiārén zhǔfàn.)
  5. Tôi đã đặt mua một chiếc thảm trải sàn mới để trang trí phòng khách. – 我已经订购了一块新的地毯来装饰客厅。 (Wǒ yǐjīng dìnggòu le yī kuài xīn de dìmào lái zhuāngshì kètīng.)
  6. Tôi cần mua một cái máy lạnh mới cho phòng ngủ. – 我需要买一台新的空调来给卧室降温。 (Wǒ xūyào mǎi yī tái xīn de kōngtiáo lái gěi wòshì jiàngwēn.)
  7. Tôi sắp đổi ghế văn phòng của mình thành một chiếc ghế massage để giảm căng thẳng. – Tôi sắp thay đổi ghế văn phòng của mình thành một chiếc ghế massage để giảm căng thẳng. – 我准备把办公室椅子换成按摩椅子来减轻压力。 (Wǒ zhǔnbèi bǎ bàngōng yǐzi huàn chéng ànmó yǐzi lái jiǎnqīng yālì.)
  8. Tôi cần một chiếc đèn bàn mới để làm việc buổi tối. – 我需要一盏新的台灯来工作晚上。 (Wǒ xūyào yī zhǎn xīn de táidēng lái gōngzuò wǎnshàng.)
  9. Tôi đã mua một chiếc máy xay sinh tố mới để làm nước ép trái cây. – 我已经买了一个新的搅拌机来制作果汁。 (Wǒ yǐjīng mǎi le yī gè xīn de jiǎobàn jī lái zhìzuò guǒzhī.)
  10. Tôi đang tìm kiếm một chiếc kệ sách để trưng bày những cuốn sách yêu thích của tôi. – 我正在寻找一个书架来展示我喜爱的书籍。 (Wǒ zhèngzài xúnzhǎo yī gè shūjià lái zhǎnshì wǒ xǐ’ài de shūjí.)

 

Việc sử dụng các từ vựng chủ đề nhà cửa trong tiếng Trung sẽ giúp cho bạn dễ dàng mô tả và giải thích về các vật dụng trong nhà cửa của bạn. Hy vọng các ví dụ trong bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng các từ vựng và áp dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày của bạn. Hãy tiếp tục học tập và sử dụng tiếng Trung để có thể giao tiếp và làm việc hiệu quả với người Trung Quốc.

Related Articles

Back to top button