Hạt là một nguồn dinh dưỡng quan trọng trong chế độ ăn uống của chúng ta. Từ các loại hạt như đậu phụng, hạnh nhân, hạt dẻ, đậu đen đến các loại hạt khác như hạt chia và hạt linh chi, chúng đều có giá trị dinh dưỡng cao và cung cấp năng lượng cho cơ thể. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu 100 từ vựng tiếng Trung về các loại hạt phổ biến.
Các từ vựng tiếng Trung về các loại hạt:
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Đậu phụng | Dòu fǔ | 豆腐 |
2 | Hạnh nhân | Xìng rén | 杏仁 |
3 | Hạt dẻ | Hú dié | 核桃 |
4 | Đậu đen | Hēi dòu | 黑豆 |
5 | Hạt chia | Chì yà | 奇亚 |
6 | Hạt linh chi | Líng zhī | 灵芝 |
7 | Hạt điều | Cāo gǔo | 草果 |
8 | Đỗ đen | Hēi dòu gān | 黑豆干 |
9 | Hạt hướng dương | Tài yáng guǒ | 太阳果 |
10 | Hạt óc chó | Tiě shǔ | 铁树 |
11 | Hạt sen | Lián zǐ | 莲子 |
12 | Đậu hà lan | Né láng dòu | 豌豆 |
13 | Hạt é | Huái mián | 槐蠓 |
14 | Hạt mè | Mài tiáo | 麦条 |
15 | Hạt đỗ xanh | Qiān wàn | 千万 |
16 | Đậu xanh | Lǜ dòu | 绿豆 |
17 | Hạt lạc | Bǐn mén | 豆鼓 |
18 | Hạt hạnh | Pú táo | 葡萄 |
19 | Hạt cải dầu | Yóu cài | 油菜 |
20 | Hạt cải tím | Zǐ jùn | 紫菌 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
21 | Hạt đậu | Dòu zi | 豆子 |
22 | Hạt đậu tương | Dòu jiàng | 豆酱 |
23 | Hạt hồ trăn | Biān dòu | 扁豆 |
24 | Hạt gạo lứt | Mǐ guǒ | 米果 |
25 | Hạt sen trắng | Bái lián zǐ | 白莲子 |
26 | Hạt sen đen | Hēi lián zǐ | 黑莲子 |
27 | Hạt cải bó xôi | Xiǎo bái cài | 小白菜 |
28 | Hạt táo đỏ | Hóng píng guǒ | 红苹果 |
29 | Hạt đậu xanh nguyên chất | Qīng dòu yuán zhì | 青豆原制 |
30 | Hạt đỗ | Dòu | 豆 |
31 | Hạt hạnh nhân đắng | Kǔ xìng rén | 苦杏仁 |
32 | Hạt đậu hà lan | Hóng dòu | 红豆 |
33 | Hạt đỗ trắng | Bái dòu | 白豆 |
34 | Hạt đậu nành | Dòu jiāng guǒ | 豆浆果 |
35 | Hạt bí ngô | Nánguā zǐ | 南瓜子 |
36 | Hạt lựu | Shí liú | 石榴 |
37 | Hạt mắc ca | Qǔ yá | 曲鸭 |
38 | Hạt chùm ngây | Lì zǐ | 李子 |
39 | Hạt đen | Hēi zǐ | 黑子 |
40 | Hạt bơ | Nán guǒ | 柿果 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
41 | Hạt điều đen | Hēi cāo gǔo | 黑草果 |
42 | Hạt đậu tằm | Cán xiǎo dòu | 蚕豆 |
43 | Hạt dưa hấu | Xī guā zǐ | 西瓜子 |
44 | Hạt bắp | Yù mǐ zǐ | 玉米子 |
45 | Hạt điều | Dà zǎi | 大栽 |
46 | Hạt vừng | Zhī ma | 芝麻 |
47 | Hạt cải ngọt | Tái tóng | 台冬 |
48 | Hạt đu đủ | Pápá zǐ | 木瓜子 |
49 | Hạt táo | Píng guǒ zǐ | 苹果子 |
50 | Hạt đào | Táo zǐ | 桃子 |
51 | Hạt đỗ đen tươi | Shēng hēi dòu | 生黑豆 |
52 | Hạt đậu phộng trộn | Lǜ dòu huā shēng | 绿豆花生 |
53 | Hạt đậu xanh tươi | Shēng qīng dòu | 生青豆 |
54 | Hạt đỗ đen chín | Shú hēi dòu | 熟黑豆 |
55 | Hạt đậu tằm chín | Shú cán dòu | 熟蚕豆 |
56 | Hạt quinoa | Qián wǎ | 藜麦 |
57 | Hạt đậu xanh khô | Gān qīng dòu | 干青豆 |
58 | Hạt cà chua | Fān qié zǐ | 番茄子 |
59 | Hạt bí đỏ | Hóng nán guā zǐ | 红南瓜子 |
60 | Hạt mè trắng | Bái mài tiáo | 白麦条 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
61 | Hạt gạo nếp | Mǐ guǒ fàn | 米果饭 |
62 | Hạt mè đen | Hēi mài tiáo | 黑麦条 |
63 | Hạt đậu xanh đóng hộp | Zhǔ zài qīng dòu | 煮在青豆 |
64 | Hạt bơi bơi | Bō bō zǐ | 波波子 |
65 | Hạt mè đỏ | Hóng mài tiáo | 红麦条 |
66 | Hạt chưng tết | Zhòng zǐ | 钟子 |
67 | Hạt trắng | Bái zǐ | 白子 |
68 | Hạt cà phê | Kā fēi zǐ | 咖啡子 |
69 | Hạt dưa | Huā guā zǐ | 花瓜子 |
70 | Hạt lựu đỏ | Hóng shí liú | 红石榴 |
71 | Hạt đào đen | Hēi táo zǐ | 黑桃子 |
72 | Hạt ngô | Yù mǐ | 玉米 |
73 | Hạt cà rốt | Hú luó bo zǐ | 胡萝卜子 |
74 | Hạt cà pháo | Cà pháo zǐ | 草炮子 |
75 | Hạt đậu tương đen | Hēi dòu jiàng | 黑豆酱 |
76 | Hạt đỗ hương | Xiāng dòu | 香豆 |
77 | Hạt nho | Pú táo zǐ | 葡萄子 |
78 | Hạt điều rang muối | Yánxián cāo gǔo | 盐腐草果 |
79 | Hạt lô hội | Xiàn dōng yīng | 仙洞樱 |
80 | Hạt đen đặc | Hēi dòu nóng | 黑豆浓 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
81 | Hạt đậu nành đen | Hēi dòu jiāng | 黑豆浆 |
82 | Hạt bông hồng | Fěn hóng | 粉红 |
83 | Hạt mù u | Mù yù | 慕於 |
84 | Hạt nấm | Mó gu zǐ | 蘑菇子 |
85 | Hạt rong biển | Hǎi cài zǐ | 海菜子 |
86 | Hạt đào mật | Mì táo zǐ | 蜜桃子 |
87 | Hạt trà xanh | Lǜ chá zǐ | 绿茶子 |
88 | Hạt dưa leo | Huáng guā zǐ | 黄瓜子 |
89 | Hạt gạo lứt đen | Hēi mǐ guǒ | 黑米果 |
90 | Hạt hạnh nhân ngọt | Tián xìng rén | 甜杏仁 |
91 | Hạt mắc mật | Mì yù | 蜜榆 |
92 | Hạt sắn dây | Shān yào zǐ | 山药子 |
93 | Hạt bạch quả | Bái guǒ zǐ | 白果子 |
94 | Hạt hạt tiêu | Hú jiāo zǐ | 胡椒子 |
95 | Hạt hạt sen tươi | Shēng bái lián zǐ | 生白莲子 |
96 | Hạt hạt sen khô | Gān lián zǐ | 干莲子 |
97 | Hạt nhân đào | Táo rán zǐ | 桃仁子 |
98 | Hạt thạch lựu | Shuǐ mǔ yù | 水木榆 |
99 | Hạt quýt | Jú zǐ | 橘子 |
100 | Hạt chà là | Jǔ zǐ | 橘子 |
Dưới đây là một số ví dụ sử dụng các từ vựng tiếng Trung về các loại hạt mà chúng ta đã tìm hiểu ở trên:
- Tôi thích ăn hạt hạnh nhân ngọt vào buổi sáng để cung cấp năng lượng cho cả ngày làm việc.
我喜欢在早上吃甜杏仁来为一天的工作提供能量。
Wǒ xǐhuān zài zǎoshang chī tián xìng rén lái wèi yītiān de gōngzuò tígōng néngliàng.
- Người ta thường dùng hạt đậu tương để làm nước tương trong ẩm thực Trung Quốc.
人们通常使用豆酱制作中式美食中的酱汁。
Rénmen tōngcháng shǐyòng dòu jiàng zhìzuò zhōngshì měishí zhōng de jiàngzhī.
- Hạt đậu xanh thường được sử dụng để làm nhiều món ăn như chè đậu xanh, xôi đậu xanh, hay đậu xanh hấp.
青豆通常用于制作许多菜肴,例如绿豆汤、绿豆粥、或者是绿豆蒸煮。
Qīng dòu tōngcháng yòng yú zhìzuò xǔduō càiyáo, lìrú lǜdòu tāng, lǜdòu zhōu, huòzhě shì lǜdòu zhēng zhǔ.
- Hạt đậu tằm là thành phần chính của món bánh cuốn, được ưa chuộng trong ẩm thực miền Bắc Việt Nam.
蚕豆是越南北部美食中深受欢迎的春卷的主要成分。
Cándòu shì yuènán běibù měishí zhōng shēnshòu huānyíng de chūnjuǎn de zhǔyào chéngfèn.
- Hạt đỗ đen tươi có vị ngọt và thường được dùng để làm đồ uống như sữa đậu đen hay chè đỗ đen.
新鲜黑豆具有甜味,通常被用于制作饮料,例如黑豆浆或黑豆糯米粥。
Xīnxiān hēi dòu jùyǒu tián wèi, tōngcháng bèi yòng yú zhìzuò yǐnliào, lìrú hēi dòu jiāng huò hēi dòu nuò.
- Hạt vừng được sử dụng để làm gia vị cho nhiều món ăn, ví dụ như bánh mì mì, xào rau muống, hay lẩu.
芝麻被用于制作许多菜肴的调料,例如面包、炒空心菜或火锅。
Zhīma bèi yòng yú zhìzuò xǔduō càiyáo de tiáoliào, lìrú miànbāo, chǎo kōngxīncài huò huǒguō.
- Hạt đậu phộng trộn là món ăn phổ biến trong các buổi tiệc, được phục vụ với rượu bia.
花生混合物是聚会中常见的美食,通常会与啤酒一起提供。
Huāshēng hùnhéwù shì jùhuì zhōng chángjiàn de měishí, tōngcháng huì yǔ píjiǔ yīqǐ tígōng.
- Hạt đậu tằm chín được sử dụng làm thành phần chính của món salad, kèm với rau xanh và sốt vinaigrette.
熟蚕豆作为沙拉的主要成分,搭配青菜和油醋汁。
Shú cándòu zuòwéi shālā de zhǔyào chéngfèn, dāpèi qīngcài hé yóu cù zhī.
- Hạt đậu tương đen được sử dụng để nấu nhiều món ăn đậm đà vị, ví dụ như món kho, hay món chay.
黑豆酱被用于烹制许多口味浓郁的菜肴,例如炖菜或素菜。
Hēi dòu jiàng bèi yòng yú pēngzhì xǔduō kǒuwèi nóngyù de càiyáo, lìrú dùn cài huò sùcài.
- Hạt gạo lứt đen thường được sử dụng để làm bánh ngọt, chè hoặc nấu cháo.
黑米常用于制作甜点,例如糯米糍、糖水或粥。
Hēi mǐ chángyòng yú zhìzuò tiándiǎn, lìrú nuòmǐcí, tángshuǐ huò zhōu.
Hy vọng những ví dụ này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng