Trái cây là một phần quan trọng của chế độ ăn uống lành mạnh và đó cũng là một trong những loại thực phẩm được yêu thích nhất trên thế giới. Trung Quốc là một trong những quốc gia sản xuất và tiêu thụ trái cây lớn nhất trên thế giới, với nhiều loại trái cây đặc biệt và có chất lượng tốt. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về 100 từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề trái cây, giúp bạn có thể mô tả và nhận diện các loại trái cây khác nhau một cách dễ dàng.
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Dưa hấu | Xīguā | 西瓜 |
2 | Dâu tây | Cǎoméi | 草莓 |
3 | Táo | Píngguǒ | 苹果 |
4 | Chuối | Xiāngjiāo | 香蕉 |
5 | Kiwi | Jīwéi | 奇异果 |
6 | Cam | Júzi | 橘子 |
7 | Chanh | Lìmáo | 柠檬 |
8 | Quýt | Júzi | 橘子 |
9 | Chôm chôm | Lóngnhãn | 龙眼 |
10 | Xoài | Mángguǒ | 芒果 |
11 | Nho | Pútáo | 葡萄 |
12 | Lê | Lì | 梨 |
13 | Dừa | Zhōngzi | 椰子 |
14 | Mận | Liǎn | 莲 |
15 | Quả táo | Xīhóngshì | 西红柿 |
16 | Hồng xiêm | Fúlì | 福橘 |
17 | Bưởi | Gān | 柚 |
18 | Táo ta | Málí | 马莉 |
19 | Dưa gang | Tánglǎo | 糖脑 |
20 | Đào | Táohuā | 桃花 |
21 | Nho khô | Jǐngpútáo | 经葡萄 |
22 | Việt quất | Běilǐxiǎn | 蓝莓 |
23 | Dâu tằm | Méiguī | 玫瑰 |
24 | Cà chua | Xīhóngshì | 西红柿 |
25 | Cà rốt | Húluóbo | 胡萝卜 |
26 | Cóc | Hé | 核 |
27 | Đu đủ | Pángdàhái | 旁达海 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
29 | Dứa | Bōluó | 菠萝 |
30 | Đào lộn non | Shānzhūguǒ | 山竹果 |
31 | Mít | Mì | 蜜 |
32 | Lựu | Shíliú | 石榴 |
33 | Vải | Mángcụt | 芒果 |
34 | Táo đỏ | Hóngpíngguǒ | 红苹果 |
35 | Nho đen | Hēipútáo | 黑葡萄 |
36 | Bí đao | Dòugua | 冬瓜 |
37 | Khế | Jùzi | 橘子 |
38 | Mận đen | Wūlián | 乌梅 |
39 | Táo xanh | Qīngpíngguǒ | 青苹果 |
40 | Dưa leo | Huānguā | 黄瓜 |
41 | Hồng | Hóngzǎo | 红枣 |
42 | Nho xanh | Lǜpútáo | 绿葡萄 |
43 | Thanh long | Shèguǒ | 蛇果 |
44 | Khoai tây | Tǔdòu | 土豆 |
45 | Carambola | Wǔguǒ | 五果 |
46 | Táo mèo | Māoli | 毛橘 |
47 | Dưa gấu | Xióngmāoguā | 熊猫瓜 |
48 | Mãng cầu xiêm | Fēilǐméngcǎo | 菲力蒙草 |
49 | Nước dừa | Zhēngzhú | 椰汁 |
50 | Quýt hồng | Hóngjúzi | 红橘子 |
51 | Bưởi da xanh | Lǜgān | 绿柑 |
52 | Măng cụt | Mángcụt | 芒果 |
53 | Đào nectarine | Xiángtáo | 香桃 |
54 | Bưởi da đỏ | Hónggān | 红柑 |
55 | Dâu đen | Hēiméi | 黑莓 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
57 | Cherry | Yīngtáo | 樱桃 |
58 | Mận xanh | Lǜlián | 绿莲 |
59 | Lê nam | Nánlì | 男梨 |
60 | Nho đỏ | Hóngpútáo | 红葡萄 |
61 | Bí ngô | Nánguā | 南瓜 |
62 | Sầu riêng | Dúlì | 杜烈 |
63 | Dưa gang trắng | Báigū | 白瓜 |
64 | Dâu tằm đen | Hēiméiguī | 黑莓桂 |
65 | Táo đất | Dìguǒ | 地果 |
66 | Cà pháo | Pàotiáo | 爬条 |
67 | Hạt é | Língjiǎo | 灵脚 |
68 | Quả dừa | Yēzi | 椰子 |
69 | Quả đào trắng | Báitáohuā | 白桃花 |
70 | Thơm | Guǒsè | 果色 |
71 | Chanh vàng | Huánglìmáo | 黄柠檬 |
72 | Táo mật | Mìguǒ | 蜜果 |
73 | Bí ngô hạt lựu | Zǐbáigū | 紫白瓜 |
74 | Vải miệt | Xiǎnmángcụt | 小芒果 |
75 | Chuối tiêu | Hújiāo xiāngjiāo | 胡椒香蕉 |
76 | Quýt hồng xiêm | Fúlìjúzi | 福橘子 |
77 | Nho Ý | Yīpútáo | 意葡萄 |
78 | Bưởi thái | Guǒlíng | 果菱 |
79 | Lựu đỏ | Hóngshíliú | 红石榴 |
80 | Hồng tâm | Xīnxìhóng | 心西红柿 |
81 | Vú sữa | Nǎiyòu | 奶油 |
82 | Táo ngọt | Tiánguǒ | 甜果 |
Số thứ tự | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
84 | Chanh dây | Jīnglímáo | 景泰柚 |
85 | Quả bàng | Bàngzi | 棒子 |
86 | Táo sành | Sānhuāguǒ | 三花果 |
87 | Chôm chôm | Ròuguǒ | 螺果 |
88 | Mận đỏ | Hóngliú | 红榴 |
89 | Cam xoàn | Xiàngjúzi | 香橘子 |
90 | Đu đủ | Pánguā | 爬瓜 |
91 | Vải thái | Tháimángcụt | 泰芒果 |
92 | Cà chua | Fānqié | 番茄 |
93 | Quả mâm xôi | Lùzhēnzi | 芦田子 |
94 | Sấu | Sāo | 梢 |
95 | Cam Sanh | Sānhuā | 三花 |
96 | Quả bưởi | Bōluó | 菠萝 |
97 | Quả đu đủ | Bōluó | 菠萝 |
98 | Kiwi | Jīwéi | 奇异果 |
99 | Nho Úc | Àopútáo | 澳葡萄 |
100 | Cherry đỏ | Hóngyīngtáo | 红樱桃 |
Qua bài viết trên, chúng ta đã tìm hiểu và ghi nhớ được một số từ vựng cơ bản về trái cây trong tiếng Trung. Điều này sẽ giúp chúng ta có thể mô tả và trao đổi về các loại trái cây một cách chính xác và dễ dàng hơn. Ngoài ra, việc học từ vựng tiếng Trung cũng rất cần thiết đối với những người muốn học tiếng Trung và đặc biệt là những ai đang có kế hoạch du học, làm việc hoặc đi du lịch tại Trung Quốc. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình và có một sức khỏe tốt hơn với chế độ ăn uống bổ dưỡng.
-
-
- Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ vựng về trái cây trong tiếng Trung:
-
- 我喜欢吃水果。 (Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ.) – Tôi thích ăn trái cây.
- 每天吃一些水果对身体很好。 (Měitiān chī yīxiē shuǐguǒ duì shēntǐ hěn hǎo.) – Ăn một ít trái cây mỗi ngày rất tốt cho sức khỏe.
- 香蕉很好吃。 (Xiāngjiāo hěn hǎo chī.) – Chuối rất ngon.
- 我最喜欢的水果是草莓。 (Wǒ zuì xǐhuān de shuǐguǒ shì cǎoméi.) – Trái cây yêu thích nhất của tôi là dâu tây.
- 橙子很有营养。 (Chéngzi hěn yǒu yíngyǎng.) – Quả cam rất giàu dinh dưỡng
- 芒果很甜。 (Mángguǒ hěn tián.) – Quả xoài rất ngọt.
- 青梨酸甜可口。 (Qīnglí suān tián kěkǒu.) – Chanh dây chua ngọt, thơm ngon.
- 柠檬可以加香。 (Níngméng kěyǐ jiā xiāng.) – Chanh chanh có thể tạo mùi thơm.
- 蓝莓富含抗氧化剂。 (Lánméi fùhán kàngyǎnghuàjì.) – Quả việt quất giàu chất chống oxy hóa.
- 红色的西瓜非常甜。 (Hóngsè de xīguā fēicháng tián.) – Quả dưa hấu màu đỏ rất ngọt.
- 梨子的口感很清新。 (Lízi de kǒugǎn hěn qīngxīn.) – Quả lê có vị rất tươi mát.
- 柿子有助于消化。 (Shìzi yǒu zhù yú xiāohuà.) – Quả hồng giúp tiêu hóa tốt.
- 柑橘富含维生素C。 (Gānjú fùhán wéishēngsù C.) – Quả cam chanh giàu vitamin C.
- 芒果汁非常美味。 (Mángguǒ zhī fēicháng měiwèi.) – Nước ép xoài rất ngon.
- 皮蛋和鲜果是很好的组合。 (Pídàn hé xiān guǒ shì hěn hǎo de zǔhé.) – Trứng vịt lộn và trái cây tươi là sự kết hợp tuyệt vời.
- 龙眼是一种典型的中国水果。 (Lóngyǎn shì yī zhǒng diǎnxíng de zhōngguó shuǐguǒ.) – Nhãn là một loại trái cây Trung Quốc điển hình.
- 樱桃口感鲜美,但不要吃太多。 (Yīngtáo kǒugǎn xiānměi, dàn bùyào chī tài duō.) – Quả cherry có vị thơm ngon, nhưng không nên ăn quá nhiều.
- 柚子可以清热解毒。 (Yòuzi kěyǐ qīng rè jiě dú.) – Quả bưởi có thể giải độc và thanh nhiệt.
- 火龙果是一种很漂亮的水果。 (Huǒlóng guǒ shì yī zhǒng hěn piàoliang de shuǐguǒ.) – Quả thanh long là một loại trái cây rất đẹp mắt.
- 果汁里加一些薄荷叶更加清凉爽口。 (Guǒzhī lǐ jiā yīxiē bòhé yè gèng jiā qīngliáng shuǎngkǒu.) – Thêm một ít lá bạc hà vào nước ép trái cây sẽ thêm mát và ngon
- Từ vựng tiếng Trung về trái cây là một phần rất quan trọng trong quá trình học tiếng Trung, đặc biệt là đối với những người đang học tiếng Trung với mục đích du lịch hoặc kinh doanh tại Trung Quốc. Việc nắm vững và sử dụng thành thạo các từ vựng này sẽ giúp cho quá trình giao tiếp của bạn trở nên dễ dàng và chính xác hơn khi nói về chủ đề trái cây. Chúng ta cũng có thể sử dụng các từ vựng này để mô tả về những món trái cây ngon, tươi mới và bổ dưỡng, tạo cảm giác hứng thú và thú vị trong việc khám phá ẩm thực của các quốc gia khác nhau. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung và khám phá thế giới trái cây phong phú của Trung Quốc.