Từ vựng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Các loại thịt

Nhắc đến ẩm thực Trung Quốc, không thể không nhắc đến những món ăn đậm đà, phong phú và đặc trưng về hương vị. Trong đó, các món ăn từ thịt luôn được coi là một phần không thể thiếu. Để giúp bạn học tập và hiểu sâu hơn về các loại thịt phổ biến trong ẩm thực Trung Quốc, dưới đây là danh sách 100 từ vựng chủ đề các loại thịt trong tiếng Trung, kèm theo ví dụ cụ thể.

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
1 Thịt bò Niúròu 牛肉
2 Thịt heo Zhūròu 猪肉
3 Thịt gà Jīròu 鸡肉
4 Thịt cừu Yángròu 羊肉
5 Thịt ngựa Mǎròu 马肉
6 Thịt vịt Yāròu 鸭肉
7 Thịt gà tây Měiròu 美国火鸡肉
8 Thịt chó Gǒuròu 狗肉
9 Thịt lợn nướng Kǎoròu 烤猪肉
10 Thịt bò hầm Niúròu tiēdàn 牛肉铁蛋
11 Thịt heo xào Zhūròu chǎo 猪肉炒
12 Thịt gà rán Jīròu zhá 鸡肉炸
13 Thịt cừu nướng Yángròu kǎo 羊肉烤
14 Thịt ngựa sống Shēng mǎròu 生马肉
15 Thịt vịt quay Yāròu kǎo 鸭肉烤
16 Thịt gà nướng Jīròu kǎo 鸡肉烤
17 Thịt lợn xông khói Ròu xiān 肉香
18 Thịt bò hầm sốt cà chua Niúròu tiēdàn fānqié tàn 牛肉铁蛋番茄汤
19 Thịt heo xào rau Zhūròu chǎo cài 猪肉炒菜
20 Thịt gà kho gừng Jīròu gāngzhī 鸡肉姜汁
21 Thịt cừu sốt tiêu đen Yángròu hēi jiāo tàn 羊肉黑椒汤
22 Thịt ngựa sốt me Měi zhī ròu 美国肉
23 Thịt vịt nấu chao Yāròu zhǔ 鸭肉煮

 

 

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
25 Thịt lợn xào rau Zhūròu chǎo cài 猪肉炒菜
26 Thịt bò tái Niúròu dà wěi 牛肉切片
27 Thịt heo quay Zhūròu kǎo 猪肉烤
28 Thịt gà nướng mật ong Fēngmì kǎo jīròu 蜂蜜烤鸡肉
29 Thịt cừu xào rau Yángròu chǎo cài 羊肉炒菜
30 Thịt ngựa tươi Shēng mǎròu 生马肉
31 Thịt vịt nướng than Yāròu kǎo tàn 鸭肉烤炭
32 Thịt gà nướng muối ớt Jiāoyán xiānglà kǎo jīròu 辣椒盐香烤鸡肉
33 Thịt lợn xào hành tây Zhūròu chǎo yóuqíng 猪肉炒洋葱
34 Thịt bò xào hành tây Niúròu chǎo yóuqíng 牛肉炒洋葱
35 Thịt heo kho tộ Zhūròu khǒu tán 猪肉煲煎
36 Thịt gà chiên giòn Jīròu zhá bìngqí 鸡肉炸饼
37 Thịt cừu xào tỏi Yángròu chǎo dàsuàn 羊肉炒大蒜
38 Thịt ngựa băm Mǎròu suàn 马肉蒜
39 Thịt vịt hầm Yāròu tiēdàn 鸭肉铁蛋
40 Thịt gà nướng nghiền tỏi Dàsuàn xiǎng kǎo jīròu 大蒜香烤鸡肉
41 Thịt lợn xào hành Zhūròu chǎo yóuqíng 猪肉炒洋葱
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
43 Thịt heo hầm chua ngọt Zhūròu tiētáng 猪肉铁糖
44 Thịt gà xào rau Jīròu chǎo cài 鸡肉炒菜
45 Thịt cừu xào hành tây Yángròu chǎo yóuqíng 羊肉炒洋葱
46 Thịt ngựa xào hành tây Mǎròu chǎo yóuqíng 马肉炒洋葱
47 Thịt vịt nấu chao năng Náng zhǔ yāròu 烤鸭肉煮
48 Thịt gà rán nướng mật ong Fēngmì kǎo jīròu zhá 蜂蜜烤鸡肉炸
49 Thịt lợn xào bông cải Zhūròu chǎo xuěcài 猪肉炒雪菜
50 Thịt bò lát Niúròu piàn 牛肉片
51 Thịt heo nướng Zhūròu kǎo 猪肉烤
52 Thịt gà nướng tỏi Jiāo suàn kǎo jīròu 焦蒜烤鸡肉
53 Thịt cừu sốt hành tây Yángròu yóuqíng tàn 羊肉洋葱汤
54 Thịt ngựa xào đậu hủ Mǎròu chǎo dòuhuā 马肉炒豆腐
55 Thịt vịt kho tộ Yāròu khǒu tán 鸭肉煲煎
56 Thịt gà rang muối Jīròu yánfēn 鸡肉盐粉
57 Thịt lợn xào đậu hủ Zhūròu chǎo dòuhuā 猪肉炒豆腐
58 Thịt bò nướng than Niúròu kǎo tàn 牛肉烤炭
59 Thịt heo xào cải thảo Zhūròu chǎo qīngcài 猪肉炒青菜
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
61 Thịt cừu nướng Yángròu kǎo 羊肉烤
62 Thịt ngựa nướng Mǎròu kǎo 马肉烤
63 Thịt vịt rang muối Yánfēn yāròu 盐粉鸭肉
64 Thịt gà hầm Jīròu tiēdàn 鸡肉铁蛋
65 Thịt lợn xào đậu que Zhūròu chǎo dòuqié 猪肉炒豆茄
66 Thịt bò xào cải thảo Niúròu chǎo qīngcài 牛肉炒青菜
67 Thịt heo kho quẹt Zhūròu khǒu shǎ 猪肉煲刷
68 Thịt gà kho nghệ Jiāoyán yù kǎo jīròu 姜黄烤鸡肉煮
69 Thịt cừu xào ớt Yángròu chǎo làjiāo 羊肉炒辣椒
70 Thịt ngựa xào hành tây ớt Mǎròu chǎo yóuqíng làjiāo 马肉炒洋葱辣椒
71 Thịt vịt nướng mật ong Fēngmì kǎo yāròu 蜂蜜烤鸭肉
72 Thịt gà chiên xù Jīròu zhá zào 鸡肉炸糟
73 Thịt lợn nướng Zhūròu kǎo 猪肉烤
74 Thịt bò lột da Niúròu lù dǎn 牛肉炸弹
75 Thịt heo xào măng tây Zhūròu chǎo xiānggū 猪肉炒香菇
76 Thịt gà nấu sả Jīròu zhǔ xiāng 鸡肉煮香
77 Thịt cừu sốt vang Hóng pútáo yángròu 红葡萄羊肉汤
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
79 Thịt vịt xào rau muống Yāròu chǎo ràomóng 鸭肉炒空心菜
80 Thịt gà xào nấm Jīròu chǎo mógū 鸡肉炒蘑菇
81 Thịt lợn kho gừng Zhūròu khǒu jiāng 猪肉煲姜
82 Thịt bò kho Niúròu khǒu 牛肉煲
83 Thịt heo xào bắp cải Zhūròu chǎo bāicài 猪肉炒白菜
84 Thịt gà rang me Jīròu yánmé 鸡肉盐酥
85 Thịt cừu xào hành tây me Yángròu chǎo yóuqíng méi 羊肉炒洋葱梅
86 Thịt ngựa nướng sốt me Mǎròu kǎo méi 马肉烤梅汁
87 Thịt vịt xào hành tây me Yāròu chǎo yóuqíng méi 鸭肉炒洋葱梅
88 Thịt gà hấp hành Jīròu zhēng cōng 鸡肉蒸葱
89 Thịt lợn xào su hào Zhūròu chǎo sùhào 猪肉炒素瓢
90 Thịt bò xào bông cải xanh Niúròu chǎo xuāncài 牛肉炒青菜
91 Thịt heo kho đậu Zhūròu khǒu dòu 猪肉煲豆
92 Thịt gà rang thơm Jīròu yánxiāng 鸡肉盐香
93 Thịt cừu sốt cà chua Xiāngjiāo yángròu tàn 番茄羊肉汤
94 Thịt ngựa xào hành tây đậu hà lan Mǎròu chǎo yóuqíng dòuhàlán 马肉炒洋葱花菜豆
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
96 Thịt gà chiên giòn Jīròu zházhá 鸡肉炸炸
97 Thịt lợn nướng muối Zhūròu kǎo yán 猪肉烤盐
98 Thịt bò xào đậu hà lan Niúròu chǎo dòuhàlán 牛肉炒花菜豆
99 Thịt heo xào hành tây Zhūròu chǎo yóuqíng 猪肉炒洋葱
100 Thịt gà kho gừng Jīròu khǒu jiāng 鸡肉煲姜

 

Trên đây là danh sách 100 từ vựng chủ đề các loại thịt trong tiếng Trung. Hy vọng rằng những từ vựng này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại thịt và cách sử dụng chúng trong ẩm thực Trung Quốc. Hãy cùng trau dồi kỹ năng ngôn ngữ của mình để có thể tự tin giao tiếp và thưởng thức các món ăn ngon tuyệt của đất nước này.

 

Thịt là một nguồn cung cấp chất đạm rất quan trọng cho cơ thể con người. Trong ẩm thực Trung Quốc, các loại thịt được sử dụng rất phong phú và đa dạng, từ thịt bò, heo, gà, vịt, đến các loại thịt hải sản, thịt chó, thịt mèo, thịt rắn và thịt sư tử. Dưới đây là danh sách 100 từ vựng chủ đề các loại thịt trong tiếng Trung, cùng với ví dụ đặt câu để giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong các hoạt động ẩm thực.

 

Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
Bạn thích ăn thịt gì nhất? Nǐ zuì xǐhuān chī shénme ròu? 你最喜欢吃什么肉?
Tôi thích ăn thịt bò Wǒ xǐhuān chī niúròu 我喜欢吃牛肉
Bạn có thích thịt heo không? Nǐ xǐhuān zhūròu ma? 你喜欢猪肉吗?
Tôi không ăn thịt lợn Wǒ bù chī zhūròu 我不吃猪肉
Bạn có ăn thịt cừu không? Nǐ chī yángròu không? 你吃羊肉吗?
Tôi không thích ăn thịt gà Wǒ bù xǐhuān chī jīròu 我不喜欢吃鸡肉
Bạn ăn thịt vịt không? Nǐ chī yāròu ma? 你吃鸭肉吗?
Tôi thích ăn thịt cá sấu Wǒ xǐhuān chī yáng ròu 我喜欢吃鳄鱼肉
Bạn đã từng thử thịt ngựa chưa? Nǐ chánguò mǎròu chưa? 你尝过马肉吗?
Tôi chưa ăn thịt cá mập bao giờ Wǒ có bao giờ ăn thịt cá mập đâu 我从没吃过鲨鱼肉

 

Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
Bạn thích nướng thịt không? Nǐ xǐhuān kǎo ròu không? 你喜欢烤肉吗?
Tôi thích ăn thịt gà rán Wǒ xǐhuān chī yán sū jī 我喜欢吃盐酥鸡
Bạn ăn thịt bò sốt vang không? Nǐ chī niúròu tàn pútáo jiǔ ma? 你吃牛肉汤葡萄酒吗?
Tôi thích thịt heo xào cải thảo Wǒ xǐhuān chǎo zhūròu táocài 我喜欢炒猪肉芫荽
Bạn có ăn thịt chim cút không? Nǐ chī chī quail ma? 你吃鹌鹑肉吗?
Tôi ưa thích thịt cá hồi sốt teriyaki Wǒ xǐhuān chī jī chē zhuāng yán 我喜欢吃鸡尺椒酱
Bạn thích ăn mỡ heo không? Nǐ xǐhuān chī zhūzǎi không? 你喜欢吃猪仔吗?
Tôi thích thịt bò xào rau cải Wǒ xǐhuān chǎo niúròu cài 我喜欢炒牛肉菜
Bạn có ăn thịt chó không? Nǐ chī gǒu ròu ma? 你吃狗肉吗?
Tôi không ưa thích thịt cừu Wǒ bù xǐhuān chī yángròu 我不喜欢吃羊肉

Hy vọng với danh sách 100 từ vựng chủ đề các loại thịt trong tiếng Trung và ví dụ đặt câu trên, bạn sẽ có thêm đầy đủ từ vựng để mô tả và đặt món ăn của mình khi thưởng thức ẩm thực Trung Quốc. Hãy tiếp tục học tập và cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình để có thể tận hưởng trọn vẹn hương vị ẩm thực đầy đặc sắc của đất nước này.

Related Articles

Back to top button